Nội dung chính
- 1 Tính chất ba đường cao của tam giác
- 1.1 = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
- 1.2 BÀI TẬP SGK :
- 1.3 GIẢI .
- 1.4 GIẢI .
- 1.5 GIẢI.
- 1.6 ===============================================
- 1.7 BÀI TẬP RÈN LUYỆN :
- 1.8 = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
- 1.9 ĐỀ THI :
- 2 Hết.
Bài 9
Tính chất ba đường cao của tam giác
–o0o–
Định nghĩa :
Trong tam giác, đoạn thẳng kẻ vuông góc từ đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối lập gọi là đường cao .
Định lí :
Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. điểm này gọi là trực tâm .
Tính chất :
Trong tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đường trung, đường phân giác, đường cao xuất phát từ đỉnh đối lập của cạnh đó .
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
BÀI TẬP SGK :
BÀI 59 TRANG 83 : Cho hình 57 :
- Chứng minh : NS
ML - Khi
. tính ;
GIẢI .
A/ Chứng minh : NS ML
Xét ΔMNL, TA CÓ :
LP MN ( gt ) => LP là đường cao thứ nhất .
MQ LN ( gt ) => MQ là đường cao thứ hai .
LP cắt MQ tại S .
=> S là trực tâm của ΔMNL
=> NS là đường cao thứ ba .
=> NS ML
b/ tính ;
Xét tam giác MNQ, ta có :
=>
Xét tam giác MSP, ta có :
=>
Mà :
=>
— — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — — –
BÀI 78 TRANG 32 SBT :
Cho tam giác ABC cân tại A, có đường cao CH cắt tia phân giác góc A tại D. chứng tỏ BD vuông góc AC .
GIẢI .
XÉT tam giác ABC cân tại A, Có :
AE là tia phân giác ( gt )
=> AE đường cao thứ nhất .
CH đường cao thứ hai ( gt ) .
AE cắt CH tại D .
=> D là trực tâm .
=> BD là đường cao thứ ba .
=> BD vuông góc AC .
BÀI tổng ôn :
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB GIẢI.
a ) Xét Δ ABC và Δ AED, ta có :
AB = AD ( gt )
AC = AD ( gt )
=> Δ ABC = Δ AED ( hai cạnh góc vuông )
=> BC = DE
Xét Δ ABD, ta có :
=> AD AE
=>
=> Δ ABD vuông tại A .
mà : AB = AD ( gt )
=> Δ ABD vuông cân tại A .
=>
cmtt :
=>
mà :
=> BD / / CE
b ) Xét Δ MNC, ta có :
NK MC = > NK là đường cao thứ 1 .
MH NC = > MH là đường cao thứ 2 .
NK cắt MH tại A.
=> A là trực tâm. = > CA là đường cao thứ 3 .
=> MN AC tại I .
mà : AB AC
=> MN / / AB .
c ) Xét Δ AMC, ta có :
=>
=> Δ AMC cân tại M
=> AM = ME ( 1 )
Xét Δ AMI và Δ DMI, ta có :
IM cạnh chung .
mặt khác :
mà : ( cmt )
=>
=> Δ AMI = Δ DMI ( góc nhọn – cạnh góc vuông )
=> MA = MD ( 2 )
từ ( 1 ) và ( 2 ), suy ta : MA = ME = MD
ta lại có : ME = MD = DE / 2 ( D, M, E thẳng hàng )
=> MA = DE / 2 .
===============================================
BÀI TẬP RÈN LUYỆN :
BÀI 1 :
Cho ΔABC đều có cạnh 10 cm. Từ A dựng tia Ay vuông góc với AB cắt BC tại M .
a / Chứng minh : ΔACM cân .
b/ Kẻ AH BC ( H
c / Kẻ CN AM ( N AM ), nối HN. Chứng minh : ΔAHN đều
d / Tính độ dài đoạn thẳng HN .
BÀI 2 :
Cho Δ ABC vuơng tại A và góc C = 300.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA .
a/ Chứng minh : ΔABD đều, tính góc DAC .
b/ Vẽ DEAC (EAC). Chứng minh : ΔADE = ΔCDE .
c/ Cho AB = 5cm, .Tính BC và AC.
d/ Vẽ AHBC (HBC). Chứng minh :AH + BC > AB +AC
BÀI 3 :
Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH.về phía ngoài tam giác ABC vẽ tam giác ABD cân tại B, ACE cân tại C. từ C vẽ đường thẳng vuông góc BE cắt đường thẳng AH tại F. chứng tỏ :
- AF = BC.
- ΔABF = ΔBDC.
- AH, BE, CD đồng quy.
BÀI 4 :
Cho tam giác AHC vuông tại H.gọi M, N là trung điểm AH, HC.trên tia đối tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM. Chứng minh :
- Tam giác NCD vuông tại D.
- AMC = DCM.
- từ A vẽ đường thẳng vuông góc AC cắt đường thẳng CH tại B. chứng minh BM vuông góc AN.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
BÀI TẬP NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI :
BÀI 1 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ đường cao AH, lấy điểm D sao cho AB là đường trung trực của của HD, lấy điểm E sao cho AC là đường trung trực của của HE. Chứng minh rằng :
- D, E, A thẳng hàng.
- Tam giác DHE vuông.
- Gọi M là trung điểm của BC. chứng minh MA là đường trung trực của của DE.
BÀI 2 :
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
ĐỀ THI :
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 7 học kỳ II năm 2008 – 2009 Quận 5 tp.HCM
Môn toán lớp 7 (90 phút)
Bài 1 (1,5 đ) :
a ) Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y = – 1
3/4 xy5 + 1/2 xy5 – 1/4 xy5
b ) Tính tích của những đơn thức sau rồi tính bậc của đơn thức thu được :
– 2×3 y4 và 50% x2y
Bài 2 (2 đ) :Cho hai đa thức :
P. ( x ) = x5 + 3×2 – 2×4 – x2
Q. ( x ) = – 3×4 + x5 – x2 + x + 3×2
a ) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b ) Tính P ( x ) + Q. ( x ) ; P. ( x ) – Q ( x ) .
Bài 3 (1 đ) :
Cho hai đa thức M ( x ) = x2 – 5 x + 6. Chứng tỏ x = 2 ; x = 3 là hai nghiệm của đa thức đó .
Bài 4 (2 đ) :kết quả điều tra số con của 30 gia đình ở một tổ dân phố được ghi nhu sau :
1 | 2 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 |
0 | 2 | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 3 |
2 | 3 | 2 | 4 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 |
Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng .
Bài 5 (3 đ) :
Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến .
a ) Chứng minh : ΔAMB = ΔAMC. Suy ra góc AMB = 900 .
b ) Cho AB = 15 cm, BC = 18 cm. tính AM .
c ) Gọi I là điểm nằm trong tam giác ABC và cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, I, M thẳng hàng .
Hết.
Chia sẻ:
Thích bài này:
Thích
Xem thêm: Cách chứng minh đường trung trực lớp 7
Đang tải …
Có liên quan
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn