Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

á khoa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoaá khoa vào trường Parang.

I found out that the both of them got into Parang University ranked 1 st or 2 nd in their schools .

QED

Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy.

She entered as the second best in Parang University ,

QED

Ishiguro đã được liệt kê là một trong 15 Nhà khoa học châu Á Nên Theo dõi bởi Tạp chí Khoa học châu Á vào ngày 15 tháng 5 năm 2011.

Shah has been listed as one of the 15 Asian Scientists To Watch by Asian Scientist Magazine on 15 May 2011.

WikiMatrix

nhóm khoa học điều trị của cậu á?

Wait, your remedial science group?

OpenSubtitles2018. v3

Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á.

This species is medically important as a host for the liver fluke Clonorchis sinensis in East Asia.

WikiMatrix

Nó được xếp hạng là trường khoa học và công nghệ tốt nhất của châu Á bởi Asiaweek vào năm 2000.

It was ranked as the best Asian science and technology school by Asiaweek in 2000.

WikiMatrix

Việc phân loại cũng bị tranh luận, vài nhà khoa học xemTarbosaurus bataar từ châu Á là một loài Tyrannosaurus và số khác vẫn cho rằng Tarbosaurus là một chi riêng.

Its taxonomy is also controversial, as some scientists consider Tarbosaurus bataar from Asia to be a second Tyrannosaurus species while others maintain Tarbosaurus is a separate genus.

WikiMatrix

Những nhà khoa học tại Hoa Kỳ, châu Á và châu Âu bắt đầu lập quỹ cho các chương trình nghiên cứu dùng các phương pháp hứa hẹn thúc đẩy sự tiến hóa.

Scientists in the United States, Asia, and Europe launched well-funded research programs using methods that promised to speed up evolution.

jw2019

Nhiều loài gặp nguy hiểm và các nhà khoa học nói rằng Đông Nam Á, bao gồm Philippines, phải đối mặt với tỷ lệ tuyệt chủng thê thảm là 20% vào cuối thế kỷ XXI.

Many species are endangered and scientists say that Southeast Asia, which the Philippines is part of, faces a catastrophic extinction rate of 20% by the end of the 21st century.

WikiMatrix

Có một ý kiến khoa học cho rằng ở Nam Á các sự kiện khí hậu như vậy có thể sẽ thay đổi về tính không thể đoán trước được, tần suất và mức độ nghiêm trọng.

There is one scientific opinion which states that in South Asia such climatic events are likely to change in unpredictability, frequency, and severity.

WikiMatrix

Đông Nam Á học (tiếng Anh: Southeast Asian studies – SEAS) là môn khoa học nghiên cứu và giáo dục về ngôn ngữ, văn hoá và lịch sử của các quốc gia và các nhóm dân tộc khác nhau ở Đông Nam Á.

Southeast Asian studies (SEAS) refers to research and education on the language, culture, and history of the different states and ethnic groups of Southeast Asia.

WikiMatrix

Rất nhiều người Mỹ gặp khó khăn trong việc học môn toán; và nghiên cứu cho thấy họ bị tụt hậu so với các đồng môn của họ tại châu á và châu âu về cả toán học lẫn khoa học.

Many American students have trouble with math ; and studies show they lag behind their counterparts in Asia and Europe in both math and science .

QED

Bằng chứng khoa học cho thấy người bản địa Bắc Mỹ có liên quan tới người châu Á, đặc biệt là người Siberia.

Scientific evidence links indigenous Americans to Asian peoples, specifically eastern Siberian populations.

WikiMatrix

Năm 1928 Viện Harvard-Yên Kinh, được Đại học Yên Kinh và Đại học Harvard đồng sáng lập để truyền dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn khu vực Đông Á.

In 1928, the Harvard-Yenching Institute was jointly founded by Yenching University and Harvard University for the teaching of the humanities and social sciences in East Asia.

WikiMatrix

Sự nổi tiếng của BoA giúp cô trở thành “Đại sứ văn hóa”; cô là đại diện của Hàn Quốc trong các sự kiện ảnh hưởng của âm nhạc châu Á và xuất hiện trong một cuốn sách giáo khoa xuất bản bằng tiếng Anh của Đại học Báo chí Oxford University Press.

In Her widespread popularity has also made her a “cultural ambassador”; she has represented South Korea in inter-Asian musical events and has appeared in an Oxford University Press-published English-language textbook.

WikiMatrix

Schott, hòe (đồng nghĩa Sophora japonica), có nguồn gốc Đông Á (chủ yếu là Trung Quốc; cho dù tên khoa học có liên quan tới Nhật Bản, nhưng nó là loài cây được đưa vào đây), là cây cảnh phổ biến tại châu Âu và Bắc Mỹ, được trồng vì có hoa trắng, nở vào cuối mùa hè khi phần lớn các loài khác đã kết thúc thời kỳ ra hoa.

Sophora japonica), is native to eastern Asia (mainly China; despite the name, it is introduced in Japan), is a popular ornamental tree in Europe, North America and South Africa, grown for its white flowers, borne in late summer after most other flowering trees have long finished flowering.

WikiMatrix

Loài này được mô tả khoa học lần đầu bởi nhà nấm học người Nhật Sanshi Imai năm 1939, nó phân bố rộng rãi ở miền đông châu Á.

First described scientifically by the Japanese mycologist S. Imai in 1939, it is widely distributed in eastern Asia.

WikiMatrix

Bà đã được vinh danh là một trong những nhà lãnh đạo trẻ bởi diễn đàn kinh tế thế giới vì sự năng động và đầu tư vào những cô gái trẻ và những người phụ nữ ở khắp châu Phi, Trung Đông và châu Á thông qua việc học tập sáng tạo trong kinh doanh, khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán học và thiết kế.

Jamme was honoured as a Young Global Leader by the World Economic Forum for her activism work in empowering and investing in young girls and women in Africa, the Middle East, and Asia through creative learning, entrepreneurship, science, technology, engineering, art, mathematics, and design (STEAMD).

WikiMatrix

Chi Chôm chôm (danh pháp khoa học: Nephelium) là một chi của khoảng 25 loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn (Sapindaceae), có nguồn gốc ở khu vực Đông Nam Á.

Nephelium is a genus of about 25 species of flowering plants in the family Sapindaceae, native to southeastern Asia.

WikiMatrix

Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát: “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”.

And the 20th-century philosopher and mathematician Bertrand Russell observed: “The civilization of the West, which has sprung from Greek sources, is based on a philosophic and scientific tradition that began in Miletus [a Greek city in Asia Minor] two and a half thousand years ago.”

jw2019

Tuy nhiên, như toàn bộ loài lừa hoang dã châu Á được gọi đơn giản là một giống lừa hoang hay lừa rừng, nó bây giờ cũng phục vụ như là tên khoa học của lừa hoang dã của Ba Tư cũng như (Equus hemionus, một giống lừa rừng).

However, as the whole species of the Asiatic wild ass is known simply as onager, it now also serves as the Persian wild ass’s scientific name, as well (Equus hemionus onager).

WikiMatrix

Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương.

However, many believe that as a result of global warming, there has been increased rainfall in the Northern Hemisphere, drought in Asia and Africa, and escalating El Niño events in the Pacific.

jw2019

Khoa Nghiên cứu châu Á và Trung Đông, Đại học Pennsylvania.

Dept. of Asian and Middle Eastern Studies, University of Pennsylvania.

WikiMatrix

Ông là thành viên trong đoàn thám hiểm khoa học Pháp sang Châu Á và Thái Bình Dương.

He was a member of a French scientific expedition to Asia and the Pacific.

WikiMatrix

Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica (2007) viết như sau: “Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu.

The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica (2007): “Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe.

WikiMatrix

Exit mobile version