Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘anemone’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” anemone “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ anemone, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ anemone trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. ” Café Anemone

Café Bạch Cúc

2. Café Anemone

Café Bạch Cúc …

3. Do you want this anemone to sting you?

Con muốn đám cỏ này chích con không ?

4. After arriving, connect with the madam at Cafe Anemone

liên hệ madame ở Cafe Bạch Cúc

5. It has been observed that when the fish approaches an anemone for the first time, it touches the anemone intermittently for a few hours.

Khi quan sát, người ta thấy lần tiên phong tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ .

6. The anemone provides a safe nesting site as well as a home.

Hải quỳ vừa là chỗ ở, vừa là nơi bảo đảm an toàn cho cá hề sinh sản .

7. Later, the clown fish family can be seen swimming around that same anemone.

Một thời hạn sau, cả mái ấm gia đình cá hề cùng lượn lờ bơi lội xung quanh chủ nhà hải quỳ ấy .

8. The ammonium that clown fish excrete helps spur growth in the host anemone.

Chất a-mô-ni mà cá hề thải ra kích thích hải quỳ tăng trưởng .

9. Well, I guess we’ll go back home and brush up on the anemone.

Chà. Tôi đoán tất cả chúng ta đã trở lại nhà và … chải lại bầy hải quỳ .

10. The color of the anemone is partly caused by symbiotic Zooxanthellae in the gastrodermal layer.

Màu sắc của hải quỳ một phần là do cộng sinh Zooxanthellae ở lớp dạ dày .

11. Similar patterns are seen in the sea snail Charonia variegata and the sea anemone Telmatactis cricoides.

Kiểu này tựa như được nhìn thấy trong loài ốc biển Charonia variegata và hải quỳ Telmatactis cricoides .

12. Thanks to this chemical coating, it seems the anemone considers the clown fish one of its own.

Hình như lớp áo hóa học của cá hề khiến hải quỳ tưởng chúng cũng là hải quỳ .

13. For example, the amount of carotenoid a certain sea anemone decreases as we go deeper into the ocean.

Ví dụ, lượng carotenoid ở một loài hải quỳ nhất định giảm đi khi lặn sâu xuống đại dương .

14. And as the clown fish swim among the tentacles, they help circulate oxygen-rich water to the anemone.

Hơn nữa, khi lượn lờ bơi lội giữa những xúc tu, cá hề giúp luân chuyển nước giàu ô-xy cho hải quỳ .

15. Or maybe we are struck by its surprising choice of home —among the stinging tentacles of a sea anemone.

Hoặc có lẽ rằng tất cả chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn : giữa những xúc tu có độc của hải quỳ .

16. The clown fish deposit their eggs at the base of the host anemone, where both parents keep careful watch over them.

Cá hề đẻ trứng trên nền của chủ nhà hải quỳ, và cả cá đực lẫn cá cái cùng nhau cẩn trọng canh giữ chúng .

17. In the warmer parts of its range, the sea anemone Calliactis parasitica is often found growing on the shell occupied by Pagurus bernhardus.

Trong những khu vực ấm hơn của khoanh vùng phạm vi phân bổ, hải quỳ Calliactis parasitica thường mọc trên vỏ có Pagurus bernhardus .

18. Several theories are given about how they can survive the sea anemone poison: The mucus coating of the fish may be based on sugars rather than proteins.

Có nhiều giả thuyết lý giải cách cá hề sống sót mà không bị hải quỳ nhiễm độc : Dịch nhầy bao ngoài con cá cấu trúc bởi đường hơn là protein .

19. Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite.

Alpha Jet 3 Advanced Training System, điển hình nổi bật với mà hình hiển thị đa tính năng ở hai buồng lái ( MFDs ) và năng lực tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến và phát triển, một mạng lưới hệ thống thông tư tiềm năng bằng laser và những giải pháp đối phó tân tiến .

Exit mobile version