Laura mở mắt ra và nhìn thấy ánh nắng chói chang.
Laura opened her eyes and saw bright sunshine.
Literature
6 Khi đứng ngoài trời vào một ngày hè nắng chói, da của bạn cảm thấy thế nào?
6 When you stand outside on a bright summer day, what do you feel on your skin?
jw2019
Nhưng tôi nhớ rõ ràng rằng… hôm đó trời nắng chói chang
But I remember clearly… that it was a glaringly sunny day.
OpenSubtitles2018. v3
♪ Ngay cả những khi bầu trời nắng chói chang
Even in the brightest sunny weather
OpenSubtitles2018. v3
Từ bây giờ tất cả chúng ta sẽ đi ngủ khi ánh nắng chói chang trên bầu trời tắt đi !
From now on we’re all going to go to sleep when the big light in the sky turns off!”
Literature
“Sau khi ăn xong, Armstrong kéo thẳng cà vạt, mặc áo khoác len thể thao, và chúng tôi tiến thẳng vào ánh nắng chói chang.
“After we finished, Armstrong straightened his tie, put on a wool sports jacket, and we headed out into the glare.
ted2019
” Sau khi ăn xong, Armstrong kéo thẳng cà vạt, mặc áo khoác len thể thao, và chúng tôi tiến thẳng vào ánh nắng chói chang.
” After we finished, Armstrong straightened his tie, put on a wool sports jacket, and we headed out into the glare .
QED
Mặt trời đổ nắng chói chang, bóng râm in càng thêm rõ nét, khiến cho họ phải đưa tay lên che mắt cứ như họ đang chào.
The sun baked down, sharpening the shadows, causing them to shield their eyes as if they were saluting.
Literature
(Ê-sai 44:8, 24-28) Khác hẳn với Đấng Tạo Hóa—Đức Chúa Trời muôn đời, Đức Giê-hô-va—dân cư Ba-by-lôn sẽ bị tiêu diệt giống như cỏ, héo đi dưới ánh nắng chói chang của mặt trời vào mùa khô.
(Isaiah 44:8, 24-28) In contrast to the Creator —the everlasting God, Jehovah— the inhabitants of Babylon will perish as grass that withers under the sun’s intense rays during the dry season.
jw2019
Suốt ngày nắng cháy chói chang, gió nóng hừng hực thổi và tiếng động của những đàn bò tới gần hơn.
All day the hot sun blazed and the hot winds blew, and the sound of the cattle herds came nearer.
Literature
Lông tơ rậm nhất ở các loài núi cao, có tác dụng điều chỉnh nhiệt của hoa, giảm thiểu tổn hại do sương giá ban đêm cũng như ngăn ngừa tổn hại do tia cực tím dưới ánh nắng chói chang trong khu vực núi cao.
The wool is densest in the high altitude species, and aid in thermoregulation of the flowers, minimising frost damage at night, and also preventing ultraviolet light damage from the intense high altitude sunlight.
WikiMatrix
Chắc là chói nắng quá.
Surely too much sun.
OpenSubtitles2018. v3
Đúng 3:13, ánh nắng sẽ làm chói gã lính còn lại.
At 3:13, the sun’s going to hit the other guard tower.
OpenSubtitles2018. v3
Sẽ có những bình minh, những màn đêm, những buổi trưa chói nắng khác.
There will be other dawns, nights, gaudy noons.
ted2019
Có thể là ở đây trời hơi nắng to và chói đối với anh.
Well, maybe it’s too bright and sunny for me here.
OpenSubtitles2018. v3
Ánh nắng mặt trời thật chói chang khi tôi đến Wiwilí, và lần đầu tiên tôi nhìn thấy dòng sông Coco.
The sun blazed as I approached Wiwilí and caught my first sight of the river Coco.
jw2019
Chúng dễ nhìn thấy hơn trong lúc mặt trời lặn hoặc mặt trời mọc vì có ít ánh nắng mặt trời chói lóa và đường đi xuyên qua bầu không khí, phấn hoa sẽ dài hơn.
They are more easily seen during sunset or sunrise as there is less sun glare and the light path through pollen laden atmosphere is longer.
WikiMatrix
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
jw2019
Chúng tôi đi trượt tuyết vào một ngày mùa xuân đẹp trời chói chan ánh nắng, tuyết rơi thật hoàn hảo và bầu trời quang đãng, trong xanh.
We went on a beautiful spring day filled with bright sun, perfect snow, and cloudless, blue skies.
LDS
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn