Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘assertive’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” assertive “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ assertive, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ assertive trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. This is usually a softer, less assertive roar.

Tiếng rống đó thường dịu hơn, ít hung hăng hơn .

2. In desperate times fortune must give way to more assertive hands.

Vào lúc vô vọng như mong muốn tìm đường đến đôi bàn tay quyết đoán hơn .

3. Jones recalled that, at first, he found Jackson to be very introverted, shy and non-assertive.

Jones đã nhớ lại rằng, thoạt đầu, anh cảm thấy Jackson là người nhút nhát, e thẹn và không được quyết đoán .

4. So when we take someone’s perspective, it allows us to be ambitious and assertive, but still be likable.

Vì vậy khi ta nhìn nhận một góc nhìn của ai đó nó làm ta trở nên đầy tham vọng và quyết đoán nhưng vẫn đáng yêu

5. Women tend to be less assertive than men about asking for raises and often less effective at negotiating them .

Phụ nữ thường thiếu tự tin hơn phái mạnh về khoản nhu yếu tăng lương và thường ít có hiệu suất cao khi thương lượng chuyện này .

6. The party’s assertive efforts to speed up land reform frightened those who controlled the land, and threatened the social position of Muslim clerics.

Các nỗ lực quyết đoán của đảng này trong việc tăng vận tốc cải cách ruộng đất so với những địa chủ và rình rập đe dọa vị trí xã hội của những giáo sĩ Hồi giáo .

7. As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority.

Nhờ góp phần cho thắng lợi của Đồng Minh trong Chiến tranh quốc tế thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc .

8. Chief among them were Athanasius, the assertive bishop of Alexandria, and three church leaders from Cappadocia, Asia Minor —Basil the Great, his brother Gregory of Nyssa, and their friend Gregory of Nazianzus.

Đứng đầu trong số họ có Athanasius, giám mục khẳng khái của giáo phận Alexandria và ba người lãnh đạo giáo hội ở Cappadocia, vùng Tiểu Á — tức Basil Vĩ Nhân, bạn bè của ông là Gregory ở Nyssa và bạn họ là Gregory ở Nazianzus .

Exit mobile version