Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Các Loại Thịt Ba Chỉ Tiếng Anh Là Gì ? Ba Chỉ Tiếng Anh Là Gì

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊTA_ Aasvogel : con kên kên, thịt kên kên_ Accentor : thịt chim chích_ Aery : ổ chim ưng_ Albatross : chim hải âu lớn_ Alderney : 1 loại bò sữa_ Alligator : cá sấu Mỹ_ Anaconda : con trăn Nam Mỹ_Agouti : chuột lang aguti_ Aigrtte : cò bạch

*
Từ vựng tiếng anh về các loại Thịt, thịt lợn, thịt bò, thịt gà….

B_ Beef ball : bò viên_ Beef : thịt bò_ Brisket : thịt ức ( thường là bò )_ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò_ Barbecue : lợn, bò, c ừu nướng ngoài trời_ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu_ Barberque duck: vịt quay_ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay_ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời_ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )_ Bee – eater : chim trảu_ Bittern : con vạc_ Black bird : chim sáo_ Bird’s nest : yến sàoC_ Chicken : thịt gà_ Chicken breasts : ức gà_ Chicken drumsticks : đùi gà_ Chicken legs : chân gà_ Chicken’s wings : cách gà_ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng_ Cock : gà trống_ Cock capon : gà trống thiến_ Coch one de lait : heo sữa quay_ Cow : bò cái, bò nói chung_ Cold cuts ( US ) : thịt nguội_ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởngD…_ Deer : con nai, thịt nai_ Duck : con vịt, thịt vịt_ Dog meat : thịt chóF_ Fillet : thịt lưng_ Fish ball : cá viên

Từ vựng thịt về thịt bò

G_ Ground meat : thịt xay_ Goose / gesso : thịt ngỗng_ Goat : thịt dêH_ Ham : thịt đùi ( heo )_ Heart : tim_ Hawk : diều hâuK_ Kidney : thậnL_ Lamb : thịt cừu_ Leg of lamb : đùi cừu_ Lard : mỡ heo_ Liver : ganM_ Mutton : thịt trừu_ Meat ball : thịt viênP_ Pigeon : thịt bồ câu_ Pigskin : da heo_ Pig’s legs : giò heo_ Pig’s tripe : bao tử heo_ Pork : thịt heo_ Pork fat : mỡ heo_ Pork side : thịt ba rọi, ba chỉ_ Pork chops : sườn heo_ Pig hog : heo thiến, heo thịtR_ Ribs : sườn ( heo, bò)_ Roast pork: thịt heo quay_ Rabbits : thịt thỏS_ Sausage : lạp xưởng_ Sirloin : thịt lưng_ Spareribs : xương sườn_ Steak : thịt bíp_ tết_ Spuab : bồ câu ra ràng_ Suckling pig : heo sữaT_ Tenderloin : thịt philê ( bò, heo )_ Turkey : gà Tây_ Turtle- dove : cu đấtV_ Veal : thịt bê_ Venison : thịt naiQ_ Quail : chim cútW_ Wild boar : heo rừng_ White meat : thịt trắngO_ Ox : bò thịtTừ vựng tiếng anh các phần của con gà1. Breast fillet without skin: thăn ngực không có da2. Breast, skin-on, bone-in: ức, có xương, có da3. Drumette: âu cánh – phần tiếp giáp với thân (nhiều thịt)4. Drumstick: tỏi gà (phần chân sau chỉ gồm phần đùi tiếp giáp với thân đến đầu gối)5. Feet: chân dưới = phần cẳng chân từ đầu tối trở xuống6. Forequarter (breast and wing): tỏi trước (phần cánh cắt rộng vào ức)7. Gizzard: diều, mề gà8. Heart: tim9.

Bạn đang xem: Thịt ba chỉ tiếng anh là gì

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Accent Nghĩa Là Gì ? (Từ Điển Anh Accent Là Gì

Xem thêm: Vb Là Gì ? Visual Basic Là Gì

Inner fillet: thăn trong10. Leg quarter with back bone: chân sau trên = drumstick cắt rộng thêm vào thân11. Liver: gan12. Mid-joint-wing: giữa cánh13. Neck: cổ14. Tail : phao câu – cho các tín đồ thích béo ngậy15. Thigh: miếng mạng sườn16. Whole leg: nguyên chân (chân sau gồm cả phần tiếp giáp với thân)17. Wing tip: đầu cánhBạn có biết An Cung Trúc Hoàn chữa tai biến mạch máu não rất tốt không?Từ vựng tiếng anh các loại thực phẩm và gia vịloaf of bread /ləʊf əv bred/ – ổ bánh mì(1) slice /slaɪs/ – lát, miếng(2) crumb /krʌm/ – mẩu, mảnh vụnflour /flaʊəʳ/ – bộtrice /raɪs/ – gạo, cơmnoodles /ˈnuː.dļz/ – mì, phởpasta /ˈpæs.tə/ – mì ống, mì sợisoup /suːp/ – xúp, canh, cháomilk /mɪlk/ – sữabutter /ˈbʌt.əʳ/ – bơcheese /tʃiːz/ – phó-mát(1) nuts /nʌts/ – các loại hạt(2) peanut /ˈpiː.nʌt/ – củ lạc(3) almond /ˈɑː.mənd/ – quả hạnh(4) pecan /piːˈkæn/ – quả hồ đàoroll /rəʊl/ – ổ bánh mỳ nhỏcereal /ˈsɪə.ri.əl/ – ngũ cốcpancake /ˈpæn.keɪks/ – bánh kếp(1) syrup /ˈsɪr.əp/ – xi rômuffin /ˈmʌf.ɪn/ – bánh nướng xốppeanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ – bơ lạcbiscuit /ˈbɪs.kɪt/ – bánh quysteak /steɪk/ – miếng thịt (hay cá) nướng(1) beef /biːf/ – thịt bò(1) meat /miːt/ – thịt(2) pork /pɔːk/ – thịt lợn(3) sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ – xúc xích(4) drumstick /ˈdrʌm.stɪk/ – đùi gà(5) ham /hæm/ – bắp, đùi lợn muối(6) bacon /ˈbeɪ.kən/ – thịt lợn xông khói(7) grease /griːs/ – mỡ(1) egg /eg/ – trứng(2) fried egg /fraɪd eg/ – trứng rán(3) yolk /jəʊk/ – lòng đỏ trứng(4) white /waɪt/ – lòng trắng trứng(5) hard boiled egg /hɑːd bɔɪld eg/ – trứng đã luộc(6) scramble eggs /ˈskræm.bļ egs/ -(7) egg shell /eg ʃel/ – vỏ trứng(8) omelette /ˈɒm.lət/ – trứng bác(9) carton of eggs /ˈkɑː.tən əv egs/ – khay trứng(1) fast food /fɑːst fuːd/ – đồ ăn nhanh(2) bun /bʌn/ – bánh bao nhân nho(3) patty /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ(4) hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ – bánh kẹp(5) French fries /frentʃ fraɪz/ – Khoai tây chiên kiểu Pháp(6) hotdog /ˈhɒt.dɒg/ – xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì(7) wiener /ˈwiː.nəʳ/ – lạp xườngcoke /kəʊk/ – coca-colasoft drink /sɒft drɪŋk/ – nước ngọt(1) condiments /ˈkɒn.dɪ.mənts/ – đồ gia vị(2) ketchup /ˈketʃ.ʌp/ – nước sốt cà chua nấm(3) mustard /ˈmʌs.təd/ – mù tạc(4) mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ – nước sốt mayonne(5) pickle /ˈpɪk.ļ/ – hoa quả giầmpopsicle /ˈpɒp.sɪ.kļ/ – kem que(1) crust /krʌst/ – vỏ bánh(2) pizza /ˈpiːt.sə/ – bánh pizza(3) sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ – bánh kẹp(4) potato chip /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ – cà chua chiênsugar /ˈʃʊg.əʳ/ – đường(1) sugar cube /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ – viên đườngice cream /aɪs kriːm/ – kem(1) cone /kəʊn/ – vỏ (ốc quế) popcorn /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rangpie /paɪ/ – bánh nướnghoney /ˈhʌn.i/ – mật ongcake /keɪk/ – bánh(1) icing /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủcookie /ˈkʊk.i/ – bánh quycupcake /ˈkʌp.keɪk/ – bánh nướng nhỏdonut /ˈdəʊ.nʌt/ – bánh ránsundae /ˈsʌn.deɪ/ – kem mứtgum /gʌm/ – kẹo cao su(1) candy /ˈkæn.di/ – kẹo(2) lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/ – kẹo que(3) chocolate /ˈtʃɒk.lət/ – kẹo socolaTừ vựng tiếng anh về các loại thịt và thực phẩm

Exit mobile version