Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

3 Mẫu bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới dễ hiểu nhất

Đề tài viết bài viết tiếng anh về kỳ nghỉ hè sắp tới là một đề tài khá hay vì bạn sẽ có nhiều hướng viết khác nhau. Hơn thế nữa, so với mỗi học viên, kỳ nghỉ hè luôn là thời hạn đẹp nhất, vì thế mà trong đầu mỗi người chắc rằng đã tâm lý ra được những ý tưởng sáng tạo sắp tới cho kỳ nghỉ hè của mình. Tuy nhiên, để đạt điểm 10 thì bạn cần phải bảo vệ bài viết mạch lạc và sử dụng đúng những từ vựng trình độ. Vậy hãy cùng chúng mình tìm hiểu và khám phá cách viết như thế nào nhé !

Một vài từ vựng liên quan đến đề tài kỳ nghỉ hè

Nếu sử dụng phương tiện đi lại vận động và di chuyển là máy bay :

Nếu sử dụng phương tiện đi lại chuyển dời bằng đường đi bộ :

  • Motorcycle : xe gắn máy
  • Highway : cao tốc
  • Rail : đường tàu
  • Cruise : hành trình dài trên biển
  • Ferry : phà
  • Taxi : tắc xi
  • Rail : đường tàu
  • Train : tàu hỏa

Một số từ vựng quan trọng khác :

  • Vacation : kỳ nghỉ, chuyến đi nghỉ
  • Travel : đi du lịch
  • Trip : chuyến đi
  • Journey : hành trình dài, chuyến đi
  • Destination : điểm đến
  • Tourism : du lịch
  • Passenger : hành khách
  • Luggage : hành lý
  • Hotel : khách sạn
  • Suitcase: va li quần áo

3 đoạn văn mẫu về kỳ nghỉ hè sắp tới có dịch

Viết về kỳ nghỉ hè sắp tới mẫu 1

Mẫu bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

So, the year of school is going to pass, the coming summer vacation makes me very excited. I always want to come back to visit my grandparents this summer, because in the city I have to study many more subjects, which makes me very tired .

(Vậy là chuẩn bị một năm học nữa qua đi, kỳ nghỉ hè sắp tới làm tôi rất háo hức. Tôi luôn mong muốn được về về thăm ông bà trong 3 tháng hè này, vì ở trên thành phố tôi phải đi học thêm rất nhiều môn, điều này làm tôi rất mệt mỏi. )

My hometown is Binh Thuan, my grandparents are farmers. However, my grandparents are old so they only stay home to raise pigs, chickens and ducks. Grandparents love me, and I have felt their nostalgia through phone calls .

(Quê tôi ở Bình Thuận, ông bà tôi là nông dân, tuy nhiên, ông bà tuổi đã lớn nên chỉ ở nhà chăn nuôi heo và gà, vịt. Ông bà thấy thương tôi, và tôi đã cảm nhận được sự nhớ nhung của ông bà qua những cuộc gọi điện thoại hỏi thăm.)

Every time I go back to my hometown, I have different feelings. However, my love for my grandparents is so great, I love them because they have raised my father .

(Mỗi lần về quê, tôi lại có những cảm xúc khác nhau. Tuy nhiên, tình cảm của tôi đối với ông bà rất lớn, tôi thương họ vì họ đã nuôi bố tôi nên người.)

Viết về kỳ nghỉ hè sắp tới mẫu 2

This summer I will definitely travel to Nha Trang. This is the tourist destination that most people would think of in such a hot summer. Furthermore, this is also my mother’s hometown .

(Hè năm nay chắc chắn tôi sẽ đi du lịch tại Nha Trang. Đây là địa điểm du lịch mà hầu hết mọi người sẽ nghĩ đến vào mùa hè nóng nực như vậy. Hơn nữa, đây cũng là quê của mẹ tôi.)

There are only 2 months left until the summer vacation, however, I was led by my parents to go shopping to prepare for a long vacation. Since my parents are busy working, I will go to Nha Trang alone. However, I am not sad because I have a lot of great plans for this summer .

(Chỉ còn 2 tháng nữa là đến kỳ nghỉ hè, tuy nhiên, tôi đã được bố mẹ dẫn đi mua sắm đồ để chuẩn bị cho một kỳ nghỉ dài hạn. Vì bố mẹ tôi phải bận đi làm, vậy nên, tôi sẽ đi Nha Trang một mình. Tuy nhiên, không vì vậy mà tôi buồn, vì tôi đã có rất nhiều kế hoạch tuyệt vời cho mùa hè này.)

I will meet my old friends when I was in elementary school, I will be pampered by my grandparents and I will be immersed in the most beautiful beaches of Vietnam .
Just thinking about it makes me feel wonderful this summer .

(Tôi sẽ gặp lại những đứa bạn cũ lúc tôi còn học tiểu học chung, tôi sẽ được ông bà nâng niu chiều chuộng và tôi sẽ được hòa mình dưới vùng biển đẹp nhất của Việt Nam

Chỉ nghĩ đến thôi là tôi đã thấy mùa hè năm nay tuyệt vời rồi.)

Viết về kỳ nghỉ hè sắp tới mẫu 3

Since my performance this school year is not good, perhaps my upcoming summer vacation will take place at home .

(Bởi vì thành tích năm học này không tốt, nên có lẽ kỳ nghỉ hè sắp tới của tôi sẽ diễn ra ngay tại nhà.)

I was mentally prepared to take the extra courses at the centers my parents enrolled in. I am quite tired but I have to work hard for a better future. However, in addition to the extra lessons, my parents let me play soccer with my friends every afternoon. Perhaps, this is the only joy I will get in the coming summer .

(Tôi đã chuẩn bị một tinh thần rất tốt để tham gia các khóa học thêm của những trung tâm mà bố mẹ tôi đăng ký. Tôi khá là mệt mỏi nhưng cũng phải cố gắng vì một tương lai tốt hơn. Tuy nhiên, ngoài những buổi học thêm, tôi được bố mẹ cho tham gia chơi đá bóng cùng mấy đứa bạn mỗi buổi chiều. Có lẽ, đây chính là niềm vui duy nhất mà tôi sẽ nhận được trong một mùa hè sắp tới.)

Hopefully, my upcoming summer vacation will help me study better and help me make more friends.

(Hy vọng rằng, kỳ nghỉ hè sắp tới của tôi sẽ giúp tôi học hành tốt hơn và có nhiều bạn bè hơn.)

Tạm kết

Bài viết tiếng anh về kỳ nghỉ hè sắp tới thật sự không khó, bạn chỉ cần nói ra những mong ước của mình trải qua những từ ngữ chuyên sử dụng nhất. Bạn muốn kỳ nghỉ hè diễn ra ở đâu ? Ai sẽ đi cùng bạn ? Kỳ nghỉ hè sẽ diễn ra những gì ? Tại sao bạn là muốn đến khu vực đó ? … Nếu như bạn hoàn toàn có thể vấn đáp những câu hỏi trên bằng tiếng anh, chúng mình chắc như đinh bạn sẽ làm tốt bài viết của mình. Hy vọng với những thông tin mà chúng mình phân phối, bạn sẽ hoàn toàn có thể hoàn thành xong bài viết của mình. Chúc bạn thành công xuất sắc .

Xem thêm:

Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn

Exit mobile version