Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

ngồi cùng bàn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ sẽ không ngồi cùng bàn với chúng ta đâu.

They’re not gonna sit at our table.

OpenSubtitles2018. v3

Một nhà quý tộc theo đường D’ Artagnan vừa tới cũng vào ngồi cùng bàn và điểm tâm.

A gentleman who had just arrived by the road from Dammartin was sitting at the same table having breakfast.

Literature

Hắn ta cầu nguyện với tôi, ngồi cùng bàn với vợ chồng tôi, ăn đồ của tôi.

He prayed with me, he sat at my table with my wife and ate my food.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta có thể nói tiếng Anh khi ngồi cùng bàn được không?

Can we please speak English at the table?

OpenSubtitles2018. v3

Ai ngồi cùng bàn với Bill thế?

Who’s that at the table with Bill?

OpenSubtitles2018. v3

Còn dân ngoại sẽ được mời ngồi cùng bàn với ngài “trong Nước Trời”.

But Gentiles will be welcomed to recline at his table, as it were, “in the Kingdom of the heavens.”

jw2019

Chỉ ngồi cùng bàn?

Just at the table?

OpenSubtitles2018. v3

Một bạn trai khác ngồi cùng bàn xen vào: “Đúng rồi, tại sao họ không để cho bạn tự lựa chọn cho mình chứ?”

Another boy at the table chimed in, “Yeah, why don’t they let you make your own choices?”

LDS

27 Còn hai vua ấy, lòng họ chỉ hướng về điều xấu xa. Họ ngồi cùng bàn mà lại nói với nhau những lời dối trá.

27 “As regards these two kings, their heart will be inclined to do what is bad, and they will sit at one table speaking lies to each other.

jw2019

Anh Knorr sắp xếp cho tôi ngồi cùng bàn chủ tọa với anh để có thể nhắc anh tên của những thành viên mới của gia đình.

Brother Knorr assigned me to sit with him at the chairman’s table so that I could help him remember the names of newer members of our family.

jw2019

Trong mối bang giao quốc tế, đúng như lời tiên tri của Kinh-thánh nơi Đa-ni-ên 11:27 nói: “[Họ] ngồi cùng bàn tiệc mà nói dối”.

In international relations it is as the Bible prophecy at Daniel 11:27 says: “At one table a lie is what they will keep speaking.”

jw2019

(Đa-ni-ên 11:14, 15) Thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Có hai vua ấy, trong lòng chỉ chực làm hại; ngồi cùng bàn tiệc mà nói dối”.

(Daniel 11:14, 15) “As regards these two kings,” said Jehovah’s angel, “their heart will be inclined to doing what is bad, and at one table a lie is what they will keep speaking.”

jw2019

Thật tuyệt vời khi giờ đây tôi lại thấy mình ngồi cùng một bàn với họ.

It was amazing to find myself at the same table with them now.

Literature

Hai vua ngồicùng một bàn” như thế nào, và họ nói gì ở đó?

How did the two kings sitat one table,” and what did they speak there?

jw2019

Ba năm rưỡi trước, chúng tôi đã cùng ngồi quanh bàn ăn, và nghĩ ra tất cả những thứ này.

So, three and a half years ago, a few of us sat around a kitchen table and we just invented the whole thing.

ted2019

Khi chủ của tôi gặp các kị sĩ, ông ấy sẽ ngồi xuống cuối cùng và sẽ ngồi ở đầu bàn.

When my master meets with your knights, he must be seated last and he must be seated at the head of the table.

OpenSubtitles2018. v3

Làm ơn ngồi vào cái bàn cùng tôi cái.

Please join me at your table.

OpenSubtitles2018. v3

Họ cùng ngồi xuống bên chiếc bàn.

They sat together at the table.

Literature

Dần dần các con cùng ngồi ăn chung, và bàn ăn điểm tâm trở thành chỗ trò chuyện của gia đình.

Gradually, the children joined in, and the breakfast table became a seedbed of communication.

jw2019

Cuối cùng thì tất cả đều ngồi quanh bàn ăn.

At last they were all at the table.

Literature

Rồi sau đó Tuttle cùng Moguy đây có thể ngồi xuống bàn luận các điều khoản chi tiết.

And then my Mr. Tuttle and your Mr. Moguy can hash out the finer details between themselves.

OpenSubtitles2018. v3

Một học giả viết, “Quán cà phê là một nỗi ám ảnh người thất thế và gái mại dâm, những người được mô tả là ngồi xuống bàn và uống cùng nhau ở cuối phòng. “.

One scholar wrote, “The cafe was an all-night haunt of local down-and-outs and prostitutes, who are depicted slouched at tables and drinking together at the far end of the room.”.

WikiMatrix

Tôi không xứng đáng để cho anh ngồi cùng bàn với tôi.

I’m not worthy to offer you my table.

OpenSubtitles2018. v3

Tất nhiên là có tư cách ngồi cùng bàn với ta rồi.

You are of course qualified for this table.

OpenSubtitles2018. v3

Sao có thể ngồi cùng bàn với đại học sĩ và Triệu công công ạ.

I don’t deserve to share a table with you and Sir Zhao.

OpenSubtitles2018. v3

Exit mobile version