Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Nghĩa Của Từ Aware Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Aware Of Trong Câu Tiếng Anh

Aware đi với giới từ gì? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Aware” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng hoidapthutuchaiquan.vn tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: Aware là gì

*

Giải nghĩa

Aware đi với giới từ gì ? Cách dùng tính từ Aware trong tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, “Aware” đóng vai trò là tính từ 

Cách đọc: UK /əˈweər/ US /əˈwer/

knowing that something exists, or having knowledge or experience of a particular thing: biết rằng có thứ gì đó tồn tại hoặc có kiến thức hoặc kinh nghiệm về một thứ cụ thể:
 I wasn’t even aware that he was ill.  Tôi thậm chí còn không biết rằng anh ấy bị ốm.
“Has Claude paid the phone bill?” “Not as far as I’m aware.” (= I don’t think so) “Claude đã thanh toán tiền điện thoại chưa?” “Không xa như tôi biết.” (= Tôi không nghĩ vậy)
I suddenly became aware of (= started to notice) him looking at me. Tôi đột nhiên nhận ra (= bắt đầu để ý) anh ấy đang nhìn tôi.

Xem thêm:

having special interest in or experience of something and so knowing what is happening in that subject at the present time: có sở thích đặc biệt hoặc trải nghiệm về điều gì đó và do đó biết những gì đang xảy ra trong chủ đề đó vào thời điểm hiện tại:knowing that something exists, or having knowledge or experience of a particular thing : biết rằng có thứ gì đó sống sót hoặc có kỹ năng và kiến thức hoặc kinh nghiệm tay nghề về một thứ đơn cử : I wasn’t even aware that he was ill. Tôi thậm chí còn còn không biết rằng anh ấy bị ốm. “ Has Claude paid the phone bill ? ” “ Not as far as I’m aware. ” ( = I don’t think so ) “ Claude đã giao dịch thanh toán tiền điện thoại thông minh chưa ? ” “ Không xa như tôi biết. ” ( = Tôi không nghĩ vậy ) I suddenly became aware of ( = started to notice ) him looking at me. Tôi đùng một cái nhận ra ( = khởi đầu chú ý ) anh ấy đang nhìn tôi. Xem thêm : Lmht : Chế Độ Hexakill Là Gì, Tựa trò chơi Moba Phổ Biến Hiện Nay having special interest in or experience of something and so knowing what is happening in that subject at the present time : có sở trường thích nghi đặc biệt quan trọng hoặc thưởng thức về điều gì đó và do đó biết những gì đang xảy ra trong chủ đề đó vào thời gian hiện tại :

to be ecologically/politically aware nhận thức về mặt sinh thái / chính trịsexually aware có kiến thức về tình dục

she’s always a politically aware person ( cô ta lâu nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị )a lively magazine for aware and dynamic young people

The charity aims to create a new generation of environmentally aware consumers and producers.

Xem thêm: Respective Là Gì – Nghĩa Của Từ Respective

aware sẽ không giao giờ đứng trước noun khi dùng với nghĩa này aware ofaware thatmake someone aware of something (=tell someone about something)well/fully/acutely (=very) aware

2. Aware đi với giới từ gì?

aware sẽkhi dùng với nghĩa này aware ofaware thatmake someone aware of something ( = tell someone about something ) well / fully / acutely ( = very ) aware“ Aware ” được sử dụng rất thông dụng trong khi nói và viết. Vậy sau Aware là giới từ gì ?

Aware + of

The police are well aware of the dangers.
They’re aware of the dangers.If you have any problems, you should make management aware of them.I was well aware of this fact.to be aware of the risk /danger /threat (có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ)are you aware of the time ? (anh có biết là mấy giờ rồi hay không?)it happened without my being aware of it (chuyện xảy ra mà tôi không hề biết)I don’t think you’re aware (of ) how much this means to me (IELTS TUTOR giải thích: tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi)I became aware of someone following me. 
The police are well aware of the dangers. They’re aware of the dangers. If you have any problems, you should make management aware of them. I was well aware of this fact.to be aware of the risk / danger / threat ( có ý thức về mối rủi ro tiềm ẩn / nguy hại / đe doạ ) are you aware of the time ? ( anh có biết là mấy giờ rồi hay không ? ) it happened without my being aware of it ( chuyện xảy ra mà tôi không hề biết ) I don’t think you’re aware ( of ) how much this means to me ( IELTS TUTOR lý giải : tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào so với tôi ) I became aware of someone following me .adjective

acquainted, alert, alive, appraised, appreciative, apprehensive, apprised, attentive, au courant, awake, cognizant, conscious, cool *, enlightened, familiar, go-go, groovy *, grounded, heedful, hip *, informed, in the know, in the picture, into *, know-how, knowing, know the score, know what’s what, latched on, mindful, on the beam, on to, perceptive, plugged in, receptive, savvy, sensible, sentient, sharp, tuned in, up on, wise, wised up, wise to, with it *, cognizable, cognoscible, groovy, intelligent, knowledgeable, observant, onto, perspicacious, responsive, sensitive, upon, vigilant, watchful




Chào các bạn- Mình là Ngô Hải Long – Ceo công ty Giải pháp số LBK- Chuyên seo web, quảng cáo Google, Facebook, Zalo và lập trình web wordpress, App (ứng dụng) IOS, Android. Vui lòng liên hệ ngolonglbk
gmail.com nếu có bất cứ ý kiến, thắc mắc nào!

Chào mừng những bạn đến với hoidapthutuchaiquan.vn – Blog thư giãn giải trí và san sẻ kỹ năng và kiến thức, tài liệu không tính tiền !
(function($) { $(document).ready(function() { $(“header .ux-search-submit”).click(function() {console.log(“Moew”);$(“header form.search_google”).submit();}); });})(jQuery);
( function ( USD ) { $ ( document ). ready ( function ( ) { $ ( ” header. ux-search-submit ” ). click ( function ( ) { console.log ( ” Moew ” ) ; USD ( ” header form. search_google ” ). submit ( ) ; } ) ; } ) ; } ) ( jQuery ) ;

Exit mobile version