Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Be Into Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Run Into Trong Câu Tiếng Anh

INTO là giới từ phổ biến mà chúng ta hay dùng để diễn đạt trong tiếng Anh cả văn nói lẫn văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng giới từ này vì dễ nhầm lẫn với các giới từ khác mang nghĩa tương tự. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt và hiểu rõ về định nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của “ INTO” trong tiếng Anh nhé!

 

1. Định nghĩa

 

Hình ảnh minh họa “ INTO”

Giới từ “into” nghĩa là “vào, vào trong”

Ví dụ:

go into the gardenđi vào vườn  throw waste paper into the dustbinvứt giấy vụn vào thùng rác far into the distancetít tận đằng xađi vào vườnvứt giấy vụn vào thùng ráctít tận đằng xa

Giới từ “into” nghĩa là “thành, thành ra hay hoá ra”

Ví dụ:

to translate this poem into Englishdịch bài thơ ra tiếng Anh to collect broken bricks into heapsnhặt gạch vụn để thành đống to divide a class into four groupschia một lớp thành bốn nhómdịch bài thơ ra tiếng Anhnhặt gạch vụn để thành đốngchia một lớp thành bốn nhóm

2. Cấu trúc của ” into”

TOBE + INTO + DANH TỪVERB + INTO + NOUN

3. Cách dùng của ” into”

Into” được dùng để sự di chuyển, đi vào

Ví dụ:

He got into the car and drove away.Bạn đang xem : Be into là gìAnh ấy bước vào xe và lái đi. A bird flew into the kitchen through the windowChú chim bay vào phòng bếp qua cửa sổ.Anh ấy bước vào xe và lái đi. Chú chim bay vào phòng nhà bếp qua hành lang cửa số .Hình ảnh minh họa giới từ “ into ”

Into” còn dùng để chỉ về phía, va chạm phải hoặc tới một thời điểm nào đó.

Ví dụ:

The MC speaks into the microphone.Người dẫn chương trình nói hướng về phía micro. Lily didn’t get married until she was well into middle age.Mãi đến lúc đứng tuổi, Lilly mới chịu kết hôn.Người dẫn chương trình nói hướng về phía micro. Mãi đến lúc đứng tuổi, Lilly mới chịu kết hôn .

Into” dùng để chỉ sự thay đổi của ai đó hoặc vật gì đó từ trạng thái hay điều kiện này sang trạng thái hay điều kiện khác.

Ví dụ:

We made the extra bedroom into an office.Chúng tôi thay đổi phòng ngủ lớn thành văn phòng.Chúng tôi đổi khác phòng ngủ lớn thành văn phòng .

Into” dùng để chỉ sự liên kết hay tham gia vào một hoạt động nào đó

Ví dụ :

My father went into the army the day after the war began.Bố tối của tôi tham gia quân đội ngày hôm sau chiến tranh bắt đầu.Bố tối của tôi tham gia quân đội ngày hôm sau cuộc chiến tranh mở màn .Xem thêm : Tạo Chữ Ký Đẹp Theo Tên Từ Đơn Giản Đến Phức Tạp Độc Nhất Vô Nhị

Into” dùng để chỉ sự phân chia trong phép toán

Ví dụ:

7 into 21 is 321 chia 7 bằng 321 chia 7 bằng 3

 “Into“ cũng mang vai trò là một từ lóng, nghĩa là ‘thích thú, phấn khởi về cái gì, hoặc có kiến thức về,’

Ví dụ:

He’s really into birdwatching.Anh ấy thực sự thích ngắm chim.Anh ấy thực sự thích ngắm chim .

Lưu ý:

Trong một số trường hợp, chúng ta có thể sử dụng giới từ In thay cho giới từ Into (đặc biệt với các động từ go/get/put)

Ví dụ:

Don’t wait outside. Come in the house (or Come into the house).Đừng có đợi ở ngoài. Vào nhà điĐừng có đợi ở ngoài. Vào nhà đi

4. Các ví dụ với ” into”

Ví dụ:

Jack drove into a car line parked.Jack lái va chạm vào một dãy xe đang đậu. Adam walked into the elevator.Adam đã đi vào trong thang máy After waiting in the hallway for thirty minutes, I finally stepped into the manager’s office.Sau khi chờ đợi tại sảnh trong 30 phút, tôi cuối cùng đã bước vào trong văn phòng của quản lý On his way back from LA, Mr.Choi ran into a snowstorm and took a wrong turn in Flint.Trên đường trở về từ LA, ông Choi đã bị mắc bão và đi sai hướng tại Flint. The number-one way of getting your parents’ attention is getting into trouble in school.Cách tốt nhất để có được sự chú ý từ phụ huynh là tạo ra rắc rối ở trường. The ball rolled slowly into the goal.Trái bóng lăn chầm chậm vào khung thành. 

5. Các cụm từ ” into” thông dụng

Jack lái va chạm vào một dãy xe đang đậu. Adam đã đi vào trong thang máySau khi chờ đón tại sảnh trong 30 phút, tôi sau cuối đã bước vào trong văn phòng của quản lýTrên đường trở về từ LA, ông Choi đã bị mắc bão và đi sai hướng tại Flint. Cách tốt nhất để có được sự chú ý quan tâm từ cha mẹ là tạo ra rắc rối ở trường. Trái bóng lăn chầm chậm vào khung thành .Hình ảnh minh họa cụm từ với “ Into ”Get in / into sth : được nhận vàoTurn into : biến thànhChange into : trở thànhBreak into : chia nhỏTake into : xem xet, tìm hiểu thêmRun into : phát hiệnClimb into : leo vàoPour into : đổ vàoCrawl into : bò vàoStep into : lao vàoSink into : chìm sâu vàoGo into : tìm hiểuinto the bargain : thêm vàobuild sth into sth :burst into somewhere : vào phòng mà ko nói trướcburst into sth : mở màn tạo ra cái gì đódelve into : tìm kiếm để tìm ra thông tindissolve into sth : hiệu quả của việc mất trấn ápdrill sth into someone : nói đi nói lại nhiều lần điều gì với aidrum something into someone : dạy cái gì cho ai đógrow into something : bàn luận, miêu tả cụ thể điều gì đóinquire into something : nỗ lực tìm ra thực sự về điều gì đólay into someone : tiến công ai đó bằng lời nóiluck into something : có kinh nghiệm tay nghềpop ( something ) in / into something : đặt cái gì vào cái gì đó một cách nhanh gọnrip into someone / something : tiến công hay chỉ trích ai đó một cách ép buộcsettle into somewhere / something : cảm thấy tự do làm điều gì đósink into something : góp vốn đầu tư vào thứ gì đótear into something : thao tác gì đó với sự nhiệt huyếtbite into sth : cắt giảmbuy into sth : tin cậy

tap into sth: quản lí để sử dụng cái gì đó mà đem lại lợi ích.

walk into : kiếm việc một cách thuận tiện

Hi vọng những kiến thức về định nghĩa into, cấu trúc into và cách dùng của into đồng thời còn có các cụm từ into thông dụng mà bài viết trên đây đã tổng hợp sẽ mang lại cho bạn thông tin bổ ích. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường học tập nhé!

Exit mobile version