Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘bone marrow’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bone marrow “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bone marrow, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bone marrow trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Bone marrow cells

Tế bào tuỷ xương

2. It’s a bone marrow preservative.

Đó là chất dữ gìn và bảo vệ tủy xương .

3. She needs a bone marrow transplant.

Cô ấy cần được cấy ghép tủy xương .

4. HIV Hides Out in Bone Marrow Cells

HIV ẩn nấp trong tế bào tuỷ xương

5. We’ll do a bone marrow biopsy to confirm.

Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận .

6. But a bone marrow transplant could cure you.

Nhưng cấy ghép tủy xương là một giải pháp .

7. When you are healthy, your bone marrow makes :

Khi bạn là khoẻ mạnh, tuỷ xương của bạn tạo nên :

8. Bone marrow is where blood cells are made .

Tuỷ xương là nơi tế bào máu được tạo thành .

9. She then had to have a bone marrow transplant.

Rồi nó cần phải được ghép tủy xương .

10. Causes of neutropenia include chemotherapy and bone marrow transplantation.

Nguyên nhân của bạch cầu gồm có hóa trị và cấy ghép tủy xương .

11. Then it screws up your bone marrow, and then neuropathy.

Tiếp theo là tủy xương và thần kinh ngoại biên .

12. Bone marrow transplant would re-boot his whole immune system.

Ghép tủy xương sẽ giúp khởi động lại hệ miễn dịch của cậu ta .

13. Your red blood cells are manufactured in your bone marrow.

Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương .

14. One into the deep muscle, one into the bone marrow centres.

1 vào sâu bắp thịt, 1 vào tủy xương .

15. Yeah, it’s a cancer of the blood and / or bone marrow.

Yeah, đó là ung thư máu hoặc tủy xương .

16. I also learned that bone marrow transplants are fraught with danger.

Tôi cũng hoc được rằng cấy ghép xương tủy rất nguy hại .

17. It starts in the bone marrow, the soft tissue inside most bones .

Nó mở màn trong tuỷ xương, mô mềm bên trong hầu hết xương .

18. These were found to be clusters of blood vessels and bone marrow cells .

Những phát hiện này được tìm thấy ở những cụm mạch máu và những tế bào tuỷ xương .

19. If she wants to see 17, she’s gonna need a bone marrow transplant.

Nếu mà cô ấy muốn sống qua 17 tuổi cô ấy sẽ cần phải cấy ghép tuỷ sống .

20. Adult stem cells are frequently used in various medical therapies (e.g., bone marrow transplantation).

Tế bào gốc trưởng thành thường được sử dụng trong những liệu pháp y khoa khác nhau ( ví dụ, cấy ghép tủy xương ) .

21. Biopsies can be taken from almost anywhere, including lymph nodes, bone marrow, or kidneys .

Người ta hoàn toàn có thể làm sinh thiết ở hầu hết bất kỳ chỗ nào trên khung hình, gồm những hạch bạch huyết, tuỷ xương, hoặc thận .

22. The treatment used bone marrow stem cells called CD34 + cells which circulate in the blood .

Trị liệu sử dụng tế bào gốc tuỷ xương gọi là tế bào CD34 + tuần hoàn trong máu .

23. Deep inside your bone marrow, each minute, 150 million red blood cells will be born.

Bên trong tủy xương của bạn, mỗi phút, 150 triệu hồng cầu được sinh ra .

24. We have to kill all the old bone marrow before we give you the new stuff.

Chúng ta phải tàn phá tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào .

25. But now the bone marrow spaces are developed enough to contribute to blood cell formation as well, and bone marrow will become the major site of blood cell production in the third trimester and after birth .

Nhưng hiện giờ thì các lỗ trống trong tủy xương đã phát triển đầy đủ cũng nhằm góp phần hình thành tế bào máu, và tuỷ xương sẽ trở thành nơi sản sinh tế bào máu chủ yếu trong quý thai thứ 3 và sau khi sinh .

26. It may encourage more people to sign up to be potential live- saving bone marrow donors.

Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người .

27. Researchers have suspected that the bone marrow – which creates blood cells – could serve as the hiding place .

Các nhà nghiên cứu đã tình nghi rằng tuỷ xương – nơi tạo ra những tế bào máu – hoàn toàn có thể chính là nơi ẩn nấp .

28. In mammals, B cells mature in the bone marrow, which is at the core of most bones.

Ở động vật hoang dã có vú, những tế bào B trưởng thành trong tủy xương, vốn là cốt lõi của hầu hết xương .

29. If your blood tests are not normal, the doctor may want to do a bone marrow biopsy .

Nếu xét nghiệm máu của bạn có hiệu quả không thông thường, bác sĩ hoàn toàn có thể muốn làm sinh thiết tuỷ xương .

30. And so this informs, among other things, of course, a treatment for bone marrow transplant, which he undertakes.

Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất yếu, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách .

31. Bone marrow transplant is a form of stem cell therapy that has been used for many years without controversy.

Cấy ghép tủy xương là một hình thức liệu pháp tế bào gốc đã được sử dụng trong nhiều năm mà không có bất kể tranh cãi nào .

32. I noticed you were scheduled three months ago for a bone marrow transplant, but I found no record of the procedure.

Tôi nhận thấy ông đã lên kế hoạch 3 tháng trước kia, về việc ghép xương. Nhưng tôi thấy không có hồ sơ của việc đó .

33. It is a fact that when our organs or tissues are injured, our bone marrow releases stem cells into our circulation.

Một trong thực tiễn là khi cơ quan hay mô của tất cả chúng ta bị tổn thương, tủy xương của ta sản sinh ra tế bào gốc vào hệ tuần hoàn .

34. She came to us about a year ago after Nero Health repeatedly denied her claims for a bone marrow transplant.

Bà ấy đến đây khoảng chừng một năm trước … sau khi Nero Health phủ nhận nhiều lần việc ghép tủy xương cho bà ấy .

35. Before the transp lant, radiation or chemotherapy is used to destroy cells in bone marrow and make room for donated cells .

Trước khi cấy ghép, bức xạ hoặc hoá trị được dùng để hủy hoại những tế bào trong tuỷ xương và nhường chỗ cho những tế bào được hiến khuyến mãi ngay .

36. Ferritin is found mostly in the liver, but it ‘s also present in smaller amounts in the bone marrow, spleen, and muscles .

Chất ferritin có nhiều nhất trong gan, nhưng hàm lượng trong tuỷ xương, lách, và những cơ thấp hơn .

37. In addition to their structural role, the larger bones in the body contain bone marrow, the site of production of blood cells.

Bổ sung thêm cho vai trò giữ cấu trúc của chúng thì những xương lớn trong khung hình chứa tủy xương, là một mạng lưới hệ thống sản xuất những tế bào máu .

38. The soft bone marrow inside many of our bones is where most of the blood cells flowing through our bodies are made .

Nhiều xương chứa tuỷ xương mềm bên trong – đây là nơi hầu hết những tế bào máu của hàng loạt khung hình được hình thành nên .

39. So I am a pediatric cancer doctor and stem- cell researcher at Stanford University where my clinical focus has been bone marrow transplantation.

Tôi là một bác sĩ nhi khoa ung thư và đang nghiên cứu tế bào gốc ở Đại Học Stanford, chuyên ngành của tôi là ghép tủy xương .

40. So I am a pediatric cancer doctor and stem-cell researcher at Stanford University where my clinical focus has been bone marrow transplantation.

Tôi là một bác sĩ nhi khoa ung thư và đang nghiên cứu tế bào gốc ở Đại Học Stanford, chuyên ngành của tôi là ghép tủy xương .

41. The bone marrow contains stem cells, which produce the body ‘s red blood cells and platelets, and some types of white blood cells .

Tuỷ xương chứa tế bào gốc, tạo hồng cầu và tiểu cầu, và 1 số ít loại bạch cầu cho khung hình .

42. Blood is manufactured by the yolk sac for six weeks; then the liver takes over this function, which is finally assumed by the bone marrow.

Máu được biến chế trong một cái màng noãn hoàng ( yolk sac ) trong sáu tuần lễ ; rồi sau đó lá gan liên tục trách nhiệm này, và sau cuối thì tủy xương liên tục việc làm .

43. Diagnosis may be based on symptoms and confirmed by either culturing the bacteria or detecting the bacterial DNA in the blood, stool, or bone marrow.

Chẩn đoán hoàn toàn có thể dựa trên những triệu chứng và được xác lập bằng cách nuôi cấy vi trùng hoặc phát hiện DNA của vi trùng trong máu, phân hoặc tủy xương .

44. The scarce iron atoms attach themselves to transport molecules that take them to your bone marrow to be used in the manufacture of new red cells.

Số nguyên tử sắt rất ít này sau đó link với những phân tử luân chuyển để được đưa về tủy xương và được tái sử dụng để sản xuất ra những hồng cầu mới .

45. The NOD/ShiLtJ background also contributes an allele of the Sirpa gene that renders the bone marrow niche very permissive to colonization by human hematopoietic stem cells.

Nền tảng của NOD / ShiLtJ cũng góp phần một allele của gen Sirpa làm cho hốc tủy xương rất thích hợp với sự hình thành của những tế bào gốc tạo máu của con người .

46. Instead, the DNA in millions of white blood cells in the bone marrow is shuffled to create cells with unique receptors, each of which can bind to a different antigen.

Thay vào đó, DNA trong hàng triệu tế bào máu trắng trong tủy xương được trộn lẫn để tạo ra những tế bào với những thụ thể duy nhất, mỗi tế bào hoàn toàn có thể link với một kháng nguyên khác .

47. Children who are infected with rubella before birth are at risk for growth retardation ; mental retardation ; malformations of the heart and eyes ; deafness ; and liver, spleen, and bone marrow problems .

Trẻ em bị nhiễm bệnh ru – bê-la trước khi chào đời gặp rủi ro tiềm ẩn chậm tăng trưởng ; thiểu năng tinh thần ; dị tật tim và mắt ; điếc ; những yếu tố về gan, lá lách và tuỷ xương .

48. Two days and a spinal tap, bone marrow extraction, and three colonoscopies later, we send the guy home with a bunch of painkillers and a diagnosis of a bad cheese sandwich.

Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng .

49. Tolerance is classified into central tolerance or peripheral tolerance depending on where the state is originally induced—in the thymus and bone marrow (central) or in other tissues and lymph nodes (peripheral).

Sự dung nạp được phân loại thành dung nạp TT ( central tolerance ) hoặc dung nạp ngoại vi ( peripheral tolerance ) tùy thuộc vào nơi thực trạng ( state ) bắt đầu được gây ra ở tuyến ức ( thymus ) và tủy xương ( bone marrow ) ( vùng TT ) hoặc ở những mô và hạch bạch huyết ( lymph nodes ) khác ( vùng ngoại biên ) .

50. This includes high-potency iron supplements and vitamins as well as, when appropriate, doses of synthetic erythropoietin, a drug that stimulates the patient’s bone marrow to produce red blood cells at an accelerated rate.

Điều này gồm có việc hỗ trợ bằng vitamin và chất sắt có hiệu lực thực thi hiện hành cao ; ngoài những, khi thích hợp, bằng những liều lượng erythropoietin tự tạo, một thứ thuốc kích thích tủy xương của bệnh nhân sản xuất ra hồng huyết cầu ở vận tốc nhanh hơn thông thường .

Exit mobile version