Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Book Tiếng Anh đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

[ ˈbʊk ]

Danh từSửa đổi

book  /ˈbʊk/

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Book Tiếng Anh đọc là gì

  1. Sách. old book   sách cũto writer a book   viết một cuốn sáchbook of stamps   một tập tembook I   tập 1
  2. (Số nhiều) Sổ sách kế toán.
  3. (The book) Kinh thánh.

Thành ngữSửa đổi

Ngoại động từSửa đổi

book ngoại động từ /ˈbʊk/

  1. Viết vào vở; ghi vào vở.
  2. Ghi tên (người mua về trước).
  3. Ghi địa chỉ (để chuyển hàng).
  4. Giữ (chỗ) trước, mua về trước). to book searts for the threatre   mua vé trước để đi xem hát
  5. Lấy vé (xe lửa… ).

Thành ngữSửa đổi

Chia động từSửa đổibook

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to book
Phân từ hiện tại booking
Phân từ quá khứ booked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại book book hoặc bookest¹ books hoặc booketh¹ book book book
Quá khứ booked booked hoặc bookedst¹ booked booked booked booked
Tương lai will/shall²book will/shallbook hoặc wilt/shalt¹book will/shallbook will/shallbook will/shallbook will/shallbook
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại book book hoặc bookest¹ book book book book
Quá khứ booked booked booked booked booked booked
Tương lai weretobook hoặc shouldbook weretobook hoặc shouldbook weretobook hoặc shouldbook weretobook hoặc shouldbook weretobook hoặc shouldbook weretobook hoặc shouldbook
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại book lets book book
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng PhápSửa đổi

book

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
book
/ buk /
books
/ buk /

book gđ /buk/

  1. Sổ cá ngựa.

Tham khảoSửa đổi

Exit mobile version