Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘bột ngọt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bột ngọt “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bột ngọt, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bột ngọt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Quá nhiều bột ngọt.

Too much MSG .

2. Nhìn chung, bột ngọt ổn định trong các điều kiện chế biến thực phẩm thông thường.

It is generally stable under food-processing conditions .

3. Babka : bánh Phục Sinh, một bột ngọt với nho khô thường và trái cây khô khác.

Babka : Easter bread, usually a sweet dough with raisins and other dried fruit .

4. Một trong số đó là chất tăng mùi vị monosodium glutamate (bột ngọt hay mì chính).

One of them is, among others, the flavor enhancer monosodium glutamate .

5. Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ “gia vị và hương liệu”.

Since 1998, MSG cannot be included in the term ” spices and flavorings ” .

6. Do tỷ lệ thấp nên các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc phản ứng với bột ngọt không có tính lặp lại.

Because of the low prevalence, the researchers concluded that a response to MSG was not reproducible.

7. Cả 3 chúng ta có thể có cả gia tài nếu vài gói ” bột ngọt ” của Afghani kia bỗng dưng biến mất trước buổi sáng.

The 3 of us could make ngân hàng if a few bricks of that sweet Afghani powder happened to go AWOL before the morning .

8. Do đó, việc ăn vào bột ngọt như một chất điều vị và mức độ glutamat tồn tại tự nhiên trong thực phẩm không gây độc hại cho con người.

The use of MSG as a food additive and the natural level of glutamic acid in foods are not toxicological concerns in humans .

9. Ngành công nghiệp sợi polyacrylic bắt đầu ở Nhật Bản từ giữa những năm 1950 và acrylonitrile được sử dụng như nguyên liệu ban đầu để sản xuất bột ngọt.

The polyacrylic fiber industry began in Nhật Bản during the mid-1950s, and acrylonitrile was adopted as a base material to synthesize MSG .

10. Trong một nghiên cứu khác của Geha et al. (2000), các nhà khoa học đã kiểm tra phản ứng trên 130 đối tượng cho rằng họ nhạy cảm với bột ngọt.

A study by Geha et al. ( 2000 ) tested the reaction of 130 subjects with a reported sensitivity to MSG .

11. Tiêu chuẩn 1.2.4 của Bộ luật Tiêu chuẩn Thực phẩm Úc và New Zealand yêu cầu đề bột ngọt là chất phụ gia thực phẩm trên nhãn thực phẩm đóng gói.

Standard 1.2.4 of the nước Australia and New Zealand Food Standards Code requires MSG to be labeled in packaged foods .

12. Anion này cũng chịu trách nhiệm về hương vị thơm ngon (umami) của một số thực phẩm nhất định, và được sử dụng trong các loại hương vị glutamate như bột ngọt.

This anion is also responsible for the savory flavor ( umami ) of certain foods, and used in glutamate flavorings such as MSG .

Exit mobile version