Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

brainpower trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

That said, it is of course true that most of us don’t use our brainpower quite as well as we could.

Tức là, dĩ nhiên là đúng rằng đa số chúng ta không dùng năng lượng não bộ hết mức có thể.

ted2019

To retain brainpower as you age, choose mentally challenging hobbies, study a new language, learn to play a musical instrument, or engage in stimulating conversations.

Muốn duy trì trí lực khi bạn lớn tuổi hơn, hãy chọn những thú tiêu khiển thách thức trí não, học một ngôn ngữ mới, tập chơi một nhạc cụ, hoặc tham gia những cuộc đàm luận lý thú.

jw2019

Youth : is the time that people have most health and brainpower to do great things .

Tuổi trẻ : Là quãng thời gian mà con người có nhiều sức khoẻ và trí tuệ để làm những điều lớn lao .

EVBNews

Intellect and brainpower have little, if anything, to do with personal magnetism.

Trí tuệ và sự thông minh không liên quan gì mấy, nếu có, đến sức hút cá nhân.

Literature

Now I’m interested in dolphins because of their large brains and what they might be doing with all that brainpower in the wild.

Tôi rất thích thú loài cá heo vì chúng có bộ óc lớn và những điều chúng đã làm được bằng tất cả trí thông minh ấy trong thế giới hoang dã.

QED

Whatever lies ahead requires brainpower, Sherlock, not sentiment.

Bất kì thứ gì ở phía trước đều đòi hỏi đầu óc, Sherlock, không phải tình cảm.

OpenSubtitles2018. v3

When we put a jet pack on them, or give them a perturbation like an earthquake, we discovered that their wonderfully tuned legs allow them to self-stabilize without using any of their brainpower.

Khi đặt lên lưng chúng động cơ phản lực mini hay tạo ra nhiễu loạn, động đất, chúng tôi khám phá ra rằng chúng dùng chân để tự cân bằng mà không cần động đến trí não.

ted2019

The show’s aim is to find people with exceptional brainpower.

Chương trình có mục đích tìm những người có trí tuệ phi thường.

WikiMatrix

Before a challenger starts his/her brainpower-based challenge, they must choose a contestant who is already qualified to challenge.

Trước khi một thí sinh bắt đầu thách đấu thử thách dựa trên trí tuệ, họ phải chọn một thí sinh đã đủ điều kiện để thách đấu.

WikiMatrix

He also defines his predicted date of the singularity (2045) in terms of when he expects computer-based intelligences to significantly exceed the sum total of human brainpower, writing that advances in computing before that date “will not represent the Singularity” because they do “not yet correspond to a profound expansion of our intelligence.”

Ông cũng định nghĩa thời điểm dự đoán kỳ dị của mình (2045) theo các phạm vi của thời điểm ông cho rằng trí thông minh máy tính sẽ vượt quá nhiều lần tổng lượng khả năng trí tuệ cuon người, viết rằng những tiến bộ trong lĩnh vực máy tính trước thời điểm này “sẽ không đại diện cho Kỳ dị ” bởi chúng “chưa tương thích với một sự mở rộng sâu sắc trong trí thông minh của chúng ta.”

WikiMatrix

That’s where you should focus your brainpower—not on clever excuses.

Đó mới là nơi bạn nên tập trung trí não của mình – chứ không phải những lời xin lỗi thông minh.

Literature

Much of our brainpower lies deep in our subconscious.

Phần lớn trí lực của ta nằm sâu trong tiềm thức.

Literature

And we know they use some of that brainpower for just living complicated lives, but what do we really know about dolphin intelligence?

Chúng ta cũng biết chúng sử dụng một phần trí thông minh ấy để có thể sống được trong cuộc sống đầy phức tạp, nhưng chúng ta thực sự hiểu gì về trí thông minh của cá heo?

QED

It enlarges, opens up the nature, gives abundant life to the cells, and increases the brainpower.

Nó mở ra cội nguồn thiên nhiên, mang lại nguồn sống dồi dào cho các tế bào, và làm gia tăng năng lực của trí não.

Literature

So, imagine if researchers could harness a significant portion of this time, and put these people’s brainpower to use, solving scientific challenges

Vậy hãy tưởng tưởng là nếu những nhà nghiên cứu hoàn toàn có thể khai thác một phần đáng kể từ thời lượng này, và sử dụng nguồn năng lượng não của những người này để xử lý những thử thách của khoa học

QED

Now, Roy Price is not worried about getting on the left end of the curve, because I think you would have to have some serious brainpower to undercut “Toddlers and Tiaras.”

Bây giờ, Roy Price không lo lắng mấy về việc nằm ở vị trí cuối bên trái đường cong bởi vì tôi nghĩ bạn sẽ phải có năng lực não rất mạnh để cắt xén “Toddlers and Tiaras.”

ted2019

So what could we do to boost our brainpower?

Vậy ta có thể làm gì để tăng cường năng lượng não bộ?

ted2019

Exit mobile version