Tiếng Trung Bồi: 101 câu giao tiếp BỒI cơ bản và thông dụng nhất !
Trước khi vào bài học chúng ta nên hiểu: tiếng Trung Bồi là gì và có nên học tiếng Trung bồi không ?
Nội dung chính
- Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi
- Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi
- Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:
- 50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.
- 50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): .
Tiếng Trung Bồi là những từ vựng, những câu tiếp xúc tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt để bạn đọc theo .
Ví dụ: từ Tôi hiểu rồi Nếu học cơ bản thì phải học cách viết phiên âm là Wǒmíngbáile nhưng trong học tiếng Trung Bồi giáo viên hay người viết sẽ viết Ủa míng pái lơ
Bạn đang đọc: Bu tủng nghĩa là gì
Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi
- Học đâu biết đấy, dễ quên nếu không được nói hàng ngày
- Không tự chủ trong việc học vì phải có người viết phiên âm trực tiếp
- Thiếu chính xác ví phiên âm kiểu đó không thể diễn tả chính xác được
- Trong tuyển dụng không được ưu tiên
* * * Rất nhiều bạn đã lao động ở Trung Quốc, Đài Loan nói tiếng Trung rất trôi chảy nhưng khi về Nước Ta xin việc làm tiếng Trung rất khó và phải quay lại Học bài tiếng Trung cơ bản từ đầu
Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi
- Dễ học và nếu được tiếp xúc hàng ngày với người nói tiếng Trung thì thời gian học rất nhanh
Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:
- Những người cần học nhanh, cấp tốc theo 1 lĩnh vực nào đó, thời gian học trong 1 vài tuần như các bạn đi XKLD, đi du lịch, đi buôn
Nếu có nhiều thời hạn hơn thì những bạn nên học cơ bản trước vì Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới mở màn cũng chỉ mất 1 vài tuần
50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 我明白了 | Wǒmíngbáile Ủa míng pái lơ |
Tôi hiểu rồi |
2 | 我不乾了 | Wǒ bú gàn le Ủa pú can lơ |
Tôi không làm nữa |
3 | 我也是 | Wǒ yě shì Ủa dẻ sư |
Tôi cũng vậy |
4 | 我同意 | Wǒ tóngyì Ủa thúng y |
Tôi đồng ý |
5 | 還不錯 | Hái bùcuò Hái pú trua |
Cũng được lắm |
6 | 安靜一點 | Ānjìng yī diǎn An chinh y tẻn |
Hãy giữ im lặng 1 chút |
7 | 闭嘴 | Bì zuǐ Pi chuẩy |
Im miệng |
8 | 讓我來 | Ràng wǒ lái Rang ủa lái |
Để tôi, để tôi làm |
9 | 振作起來 | Zhènzuò qǐlái Trân chua chỉ lái |
Phấn khởi lên nào |
10 | 做得好 | Zuò de hǎo Chua tứa hảo |
Làm tốt lắm |
11 | 玩得開心 | Wán de kāixīn Goán tứa khai xin |
Chơi vui vẻ |
12 | 我回來了 | Wǒ huíláile Ủa huấy lái lơ |
Tôi về rồi |
13 | 我迷路了 | Wǒ mílùle Ủa mí lu lơ |
Tôi lạc đường rồi |
14 | 我請客 | Wǒ qǐngkè Ủa chỉnh khưa |
Tôi đãi, tôi mời |
15 | 我也一樣 | Wǒ yě yīyàng Ủa dzẻ ý ang |
Tôi cũng thế |
16 | 這邊請 | Zhè biān qǐng Trưa piên chỉng |
Mời đi lối này |
17 | 跟我来 | Gēn wǒ lái Cân ủa lái |
Đi theo tôi |
18 | 我拒絕 | Wǒ jùjué Ủa chuy chuế |
Tôi từ chối |
19 | 我保證 | Wǒ bǎozhèng Ủa pảo trâng |
Tôi bảo đảm |
20 | 我懷疑 | Wǒ huáiyí Ủa hoái y |
Tôi nghi lắm |
21 | 我也這樣想 | Wǒ yě zhèyàng xiǎng Úa zẻ trưa dzang xẻng |
Tôi cũng nghĩ như thế |
22 | 我是單身貴族 | Wǒ shì dānshēn guìzú Ủa sư tan sân quây chú |
Tôi là người độc thân thành đạt |
23 | 讓我想想 | Ràng wǒ xiǎng xiǎng Rang ủa xéng xẻng |
Để tôi nghĩ đã |
24 | 我是他的影迷 | Wǒ shì tā de yǐngmí Ủa sư tha tợ ỉng mí |
Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy |
25 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? |
Bạn chắc chắn không ? |
26 | 我在節食 | Wǒ zài jiéshí Ủa chai chía sứ |
Tôi đang ăn kiêng |
27 | 你出賣我 | Nǐ chūmài wǒ Nỉ chu mai ủa |
Mày bán đứng tao |
28 | 我能幫你嗎? | Wǒ néng bāng nǐ ma? Ủa nấng pang nỉ ma? |
Tôi có thể giúp bạn gì không ? |
29 | 我做到了 | Wǒ zuò dàole Ủa chua tao lơ |
Tôi làm được rồi |
30 | 我做完了 | Wǒ zuò wánle Ủa chua goán lơ |
Tôi làm xong rồi |
31 | 我會留意的 | Wǒ huì liúyì Ủa huây liếu y |
Tôi sẽ lưu ý |
32 | 我在趕時間 | Wǒ zài gǎn shíjiān Ủa chai cản sứ chen |
Tôi đang vội lắm |
33 | 你欠我一個人情 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính |
Bạn nợ tôi một việc |
34 | 你在開玩笑吧? | Nǐ zài kāiwánxiào ba? Nỉ chai khai oán xeo pa ? |
Bạn đùa à ? |
35 | 我不是故意的 | Wǒ bùshì gùyì de Ủa pú sư cu y tợ |
Tớ không cố ý |
36 | 我會幫你打點 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn Ủa huây pang nỉ tả tẻn |
Tôi sẽ sắp xếp cho anh |
37 | 她缺乏勇氣 | Tā quēfá yǒngqì Tha chuê phá dủng chi |
Anh ấy thiếu dũng khí |
38 | 我別無選擇 | Wǒ bié wú xuǎnzé Ủa pía ú xoẻn chứa |
Tôi không có sự lựa chọn |
39 | 我喜歡吃冰淇淋 | Wǒ xǐhuan chī bīngqílín Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín |
Tôi thích ăn kem |
40 | 我盡力而為 | Wǒ jìnlì ér wéi Ủa chin li ớ guấy |
Tôi sẽ cố gắng hết sức |
41 | 你好嗎? | Nǐhǎo ma? Ní hảo ma ? |
Bạn có khỏe không? |
42 | 见到你很高兴。 | Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng Chen tao nỉ hẩn cao xinh |
Rất vui được gặp bạn. |
43 | 你近来过的怎麼樣? | Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng? Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ? |
Bạn dạo này thế nào? |
44 | 忙嗎? | Máng ma ?
Máng ma ? |
Bận không? |
45 | .還好。 | Hái hǎo Hái hảo |
Cũng tốt |
46 | 挺好。 | Tǐng hǎo. Thỉnh hảo |
Rất tốt. |
47 | .馬馬虎虎 | Mǎmahǔhu Mả ma hu hụ |
Chỉ tàm tạm,bình thường. |
48 | 我愛你 | Wǒ ài nǐ Ủa ai nỉ |
Anh yêu em |
49 | 这是你的嗎? | Zhè shì nǐ de ma? Trưa sư nỉ tợ ma ? |
Nó là của bạn à? |
50 | 這很好。 | Zhè hěn hǎo. Trưa hấn hảo |
Rất tốt |
50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): .
51 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? |
Bạn có chắc không? |
52 | 非做不可嗎? | Fēi zuò bùkě ma? Phây chua pu khửa ma? |
Tôi có phải không? |
53 | 他和我同歲 | Tā hé wǒ tóng suì. Tha hứa ủa thúng suây |
Anh ấy cùng tuổi với tôi |
54 | 不要緊。 | Bùyàojǐn. Pú dao chỉn |
Không có gì |
55 | 沒問題! | Méi wèntí! Mấy guân thí |
Không vấn đề gì |
56 | 就這樣! | Jiù zhèyàng! Chiêu trưa dang |
Thế đó |
57 | 時間快到了 | Shíjiān kuài dàole. Sứ chen khoai tao lơ |
Hết giờ |
58 | 有什麼新鮮事嗎? | Yǒu shén me xīnxiān shì ma? Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? |
Có tin tức gì mới không |
59 | 算上我。 | Suàn shàng wǒ. Soan sang ủa |
Tin tôi đi |
60 | 別擔心 | Bié dānxīn. Pía tan xin |
Đừng lo lắng |
61 | 好點了嗎? | Hǎo diǎnle ma? Hảo tẻn lơ ma? |
Thấy đỡ hơn chưa? |
62 | 你呢? | Nǐ ne? Nỉ nơ |
Bạn thì sao? |
63 | 你欠我一個人情。 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Nỉ chen ủa y cờ rân chính |
Bạn nợ tôi đó |
64 | 不客氣。 | Bù kèqì. Pú khưa chi |
Không có gì |
65 | 哪一天都行夕 | Nǎ yītiān dou xíng xī Nả y thiên tâu xính xi |
Ngày nào đó sẽ làm |
66 | 你在開玩笑吧! | Nǐ zài kāiwánxiào ba! Nỉ trai khai oán xeo pa |
Bạn đùa à? |
67 | 祝賀你! | Zhùhè nǐ! Tru hưa nỉ |
Chúc mừng bạn |
68 | 我情不自禁。 | Wǒ qíngbùzìjīn. Ủa chính pu chư chin |
Tôi không chịu nổi |
69 | 我不知道 . | Wǒ bù zhìdāo Ủa pu trư tao |
Tôi không biết |
70 | 我會幫你打點的。 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ |
Tôi sẽ giúp bạn |
71 | 給你。 | Gěi nǐ. Cấy nỉ |
Của bạn đây |
72 | 没有人知道。 | Méiyǒu rén zhīdào. Mấy yểu rấn chư tao |
Không ai biết |
73 | 別緊張。 | Bié jǐnzhāng. Pía chỉn trang |
Đừng vội vàng (căng thẳng) |
74 | 太遺憾了! | Tài yíhànle! Thai ý han lơ |
Tiếc quá |
75 | 還要別的嗎? | Hái yào bié de ma? Hái dzao pía tợ ma |
Còn gì nữa không? |
76 | 一定要小心! | Yīdìng yào xiǎoxīn! Ý tinh dzao xẻo xin |
Cẩn thận |
77 | 幫個忙,好嗎? | Bāng gè máng, hǎo ma? Pang cưa máng hảo ma? |
Giúp tôi một việc |
78 | 先生,對不起 | Xiānshēng, duìbùqǐ. Xen sâng, tuây pu chỉ |
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn |
79 | 幫幫我! | Bāng bāng wǒ! Pang pang ủa |
Giúp tôi một tay |
80 | 怎麼樣? | Zěnme yàng? Chẩn mơ dang |
Mọi việc thế nào? |
81 | 我沒有頭緒 | Wǒ méiyǒu tóuxù. Ủa mấy yểu thấu xuy |
Tôi không biết |
82 | 我做到了! | Wǒ zuò dàole! Ủa chua tao lơ |
Tôi đã làm được rồi |
83 | 我不想聽 | Wǒ bù xiǎng tīng Ủa pu xẻng thinh |
Tôi không muốn nghe nữa |
84 | 我不懂! | Wǒ bù dǒng Ủa pu tủng |
Tôi không hiểu |
85 | 這是她的本行 | Zhè shì tā de běn háng. Trưa sư tha tờ pẩn háng |
Đó là chuyên môn của cô ta. |
86 | 由你決定 | Yóu nǐ juédìng. Yếu nỉ chuế tinh |
Nó phụ thuộc vào bạn |
87 | 簡直太棒了! | Jiǎnzhí tài bàngle! Chẻn trứ thai pang lơ |
Thật tuyệt vời |
88 | 別客氣。 | Bié kèqì. Pía khưa chi |
Đừng khách sáo, đừng khách khí |
89 | 好棒 . | Hǎo bàng . Hảo pang |
Tuyệt vời |
90 | 保持聯絡。 | Bǎochí liánluò. Pảo chứ lén lua |
Giữ liên hệ nhé |
91 | 時間就是金錢。 | Shíjiān jiùshì jīnqián. Sứ chen chiêu sư chin chén |
Thời gian là vàng bạc |
92 | 是哪一位? | Shì nǎ yī wèi? Sư nả y guây |
Ai gọi đó |
93 | 你做得對。 | Nǐ zuò dé duì. Nỉ chua tứa tuây |
Bạn đã làm đúng |
94 | 笨蛋 | Bèn dān Pân tan |
Đồ ngốc, ngu ngốc |
95 | 滾開 | Gǔn kāi Quẩn khai |
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay |
96 | 祝你玩得開心! | Zhù nǐ wán dé kāixīn! Tru nỉ oán tứa khai xin |
Thưởng thức nhé |
97 | 小心一點 | Xiǎoxīn yī diǎn . Xẻo xin y tẻn |
Cẩn thận một chút. |
98 | 別動。 | bié dōng Pía tung |
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích. |
99 | 別走. | Bié zǒu . Pía chẩu |
Đừng đi. |
100 | 幹嘛 | Gān mǎ ! Can mả |
Gì thế |
101 | 男人 | nánrén nán rấn |
đàn ông, nam nhân. |
Do số lượng từ vựng về tiếng Trung Bồi khá nhiều không thể tránh khỏi sai sót trong qua trình đánh máy, copy. Rất mong các bạn thông cảm và góp ý cùng Chinese
Xem thêm bài :
- 1000 Từ vựng tiếng Trung Bồi Cơ bản
- Các bài học tiếng Trung Bồi cơ bản cho người mới bắt đầu
Chúc những bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn những bạn đã ghé thăm website của chúng tôi .
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường