Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘bush’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bush “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bush, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bush trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. 30 The Burning Bush

30 Bụi gai cháy

2. 18 The Burning Bush

18 Bụi gai cháy

3. The bush is the biggest.

Cái bụi rậm to nhất .

4. ‘Come to the Florida sunshine bush.

‘ Hãy đến với những bụi cây Florida đầy nắng .

5. Raspberry Bush, she’s coming your way.

Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông .

6. Moses described as a burning bush.

Moses đã diễn đạt như một bụi gai đang cháy .

7. It’s rosemary from my bush at home.

Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi .

8. This is a golden coral, a bush.

Đó là sinh vật biển vàng, một bụi .

9. I used to meditate on George Bush.

Từng thiền về George Bush .

10. You don’t know the bush well enough.

Cháu không rành khu vực này lắm đâu .

11. The Bush campaign strongly denied any involvement with these attacks; Bush said he would fire anyone who ran defamatory push polls.

Chiến dịch hoạt động của Bush chối thẳng thừng là không có dự phần vào những cuộc tiến công này ; Bush nói rằng ông sẽ đuổi việc những ai thực thi việc thăm dò cử tri bằng lời lẻ mạ lỵ ứng viên khác .

12. The other reason is this amazing bush glows.

Một nguyên do khác là bụi sinh vật biển đáng kinh ngạc này bừng sáng .

13. Tracy W. Bush provided additional support in composing.

Tracy W. Bush cung ứng tương hỗ thêm trong việc sáng tác .

14. Imperialism and colonization, world wars, George W. Bush.

Chủ nghĩa đế quốc và thực dân xâm lược, cuộc chiến tranh quốc tế, George W .

15. There’s a microphone right there in the bush.

Có một cái micro ở ngay đây trong bụi hoa .

16. Captain… have you ever flown the bush in winter?

Đại úy … ông có khi nào từng bay thám thính trong mùa đông chưa ?

17. a burning bush without God is just a fire.

một bụi gai bốc cháy mà không có Chúa cũng chỉ là một ngọn lửa .

18. “Bush to Name a New General to Oversee Iraq”.

“ Bush liệt kê vị Tướng mới đến Iraq ” .

19. Neil Bush is currently a businessman based in Texas.

Neil Bush hiện đang là một người kinh doanh có trụ sở tại Texas .

20. There’s not a strawberry tree or a carrot bush.

Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt .

21. You’re a real bush hog, ain’t you, Mr. Josey Wales?

Mày là một con heo rừng, phải không, ngài Josey Wales ?

22. Describe the appearance of the burning bush, as you picture it.

Hãy tưởng tượng và miêu tả bụi gai đang cháy .

23. Brown prunes a currant bush and then is figuratively pruned himself.

Brown tỉa xén một bụi nho và rồi sau đó ông tự sửa mình .

24. They think it was an inside job by the Bush administration.

Họ nghĩ đó là một thủ đoạn nội phản của chính quyền sở tại Bush .

25. The waiver was repeatedly renewed by Presidents Clinton, Bush, and Obama.

Việc miễn trừ này đã được Tổng thống Clinton, Tổng thống Bush và Obama đưa ra nhiều lần.

26. He spent most summers and holidays at the Bush family estate.

Ông dành phần đông mùa hè và những ngày nghỉ tại những bất động mái ấm gia đình Bush .

27. Bush outlined a vision for information technologies that augmented people’s intellectual abilities.

Tổng thống Bush đã vạch ra một tầm nhìn cho công nghệ thông tin, tăng cường năng lực trí tuệ của dân cư .

28. We also fetch firewood from the bush, a two hours’ walk away.

Ngoài ra, vợ chồng chúng tôi đi nhặt củi trong rừng, cách hai tiếng đi bộ .

29. I’ve always wanted to mate an English thoroughbred with a bush brumby.

Tôi luôn muốn cho một đứa Anh thuần chủng với một đứa hoang dã .

30. MANY world leaders are, like President Bush, speaking optimistically about the future.

GIỐNG NHƯ Tổng thống Bush, nhiều lãnh tụ trên quốc tế đang sáng sủa nói về tương lai .

31. Smilodon probably lived in a closed habitat such as forest or bush.

Smilodon có lẽ rằng sống trong một môi trường tự nhiên sống khép kín như rừng hoặc những đồng cỏ bụi rậm .

32. Smoke appeared to come from the bush and he assumed it was burning, however no coals were visible and the charred portions of the bush were cold to the touch.”

Khói Open từ bụi rậm và ông cho rằng nó đang cháy, tuy nhiên không thấy có than và những phần bị đốt cháy trong bụi cây nguội đến mức chạm vào được. ”

33. Stop beating around the bush and tell me directly why you’re so angry.

Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy .

34. Most scholars believe that the balsam bush originally came from Arabia or Africa.

Hầu hết những học giả tin rằng cây chế biến nhũ hương nguồn gốc từ Ả Rập hoặc châu Phi .

35. To go where dugout canoes cannot reach, one can use the bush taxi.

Nơi nào họ không đi đến được bằng xuồng cây thì họ dùng xe đò .

36. Later, former president George W. Bush proposed that China was a ” strategic competitor ” .

Sau đó, cựu tổng thống George W. Bush gợi ý Trung Quốc là một ” đối thủ cạnh tranh kế hoạch ” .

37. Bush babies are born with half-closed eyes, unable to move about independently.

Con non được sinh ra với đôi mắt nửa khép kín, không hề chuyển dời độc lập .

38. She presented her credentials to U.S. President George W. Bush on 26 February 2003.

Bà đã nộp giấy ủy nhiệm cho Tổng thống Hoa Kì George W. Bush ngày 26 tháng 12 năm 2003 .

39. I’m behind a bush, and then all of a sudden I see this gorilla.

Tôi đang đứng sau bụi rậm, và rồi bất ngờ tôi thấy một con khỉ đột .

40. All that guy has to do is run away and hide behind a bush.

Thằng chột đó chỉ cần nấp sau bụi cây là xong .

41. Bush is a Republican and has identified herself with the GOP since her marriage.

Bush là thành viên Đảng Cộng hòa từ khi bà kết hôn .

42. the man who had a conversation with Jehovah* in front of a burning bush?

người được chuyện trò với Đức Giê-hô-va * tại bụi gai cháy ?

43. Well, I’m not the kind of person who likes to beat around the bush.

Tôi không phải loại người … thích nói lăng nhăng .

44. These artists found inspiration in the unique light and colour which characterises the Australian bush.

Các họa sỹ này tìm thấy cảm hứng trong ánh sáng và sắc tố độc lạ vốn biểu lộ đặc thù của rừng cây bụi Úc .

45. You know how we know that 9/ 11 was not orchestrated by the Bush administration?

Nhưng bạn biết làm thế nào chúng tôi biết vụ 11 / 9 không phải do chính quyền sở tại Bush giật dây không ?

46. I learned how to collect straw in the bush and how to thatch a roof.

Tôi học cách đi lượm rơm trong rừng và lợp mái .

47. Obama, like Bush, took steps to rescue the auto industry and prevent future economic meltdowns.

Obama, như Bush, từng bước giải cứu ngành công nghiệp xe hơi và ngăn ngừa sự suy thoái và khủng hoảng kinh tế tài chính trong tương lai .

48. As First Lady of Texas, Bush implemented many initiatives focused on health, education, and literacy.

Trong cương vị Đệ Nhất Phu nhân Texas, Bush khởi xướng nhiều đề án trong những nghành nghề dịch vụ y tế, giáo dục và xóa mù chữ .

49. You know how we know that 9/11 was not orchestrated by the Bush administration?

Nhưng bạn biết làm thế nào chúng tôi biết vụ 11/9 không phải do chính quyền sở tại Bush giật dây không ?

50. American president George W. Bush stated that Saddām had repeatedly violated 16 UN Security Council resolutions.

Tổng thống Mỹ George Bush cho rằng Saddām đã liên tục vi phạm vào Nghị quyết số 16 của Hội đồng Bảo an .

Exit mobile version