Đây là thiết bị chăm sóc tiêu chuẩn ở các nước phát triển.
This is the standard of care in rich countries.
ted2019
Ở các nước phát triển, Alzheimer là một trong những bệnh tốn kém nhất cho xã hội.
In developed countries, AD is one of the most financially costly diseases.
WikiMatrix
Ở các nước phát triển, trang trại bò sữa thường bao gồm bò sữa cao sản.
In developed countries, dairy farms typically consist of high producing dairy cows.
WikiMatrix
Ở các nước phát triển khác cũng như thế.
In other developed countries, the picture is similar.
jw2019
Tất cả các nước phát triển này đã có các tài khoản vốn có thể chuyển đổi đầy đủ.
All these developed countries already have fully convertible capital accounts.
WikiMatrix
Thật vậy, nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ .
Indeed, a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk .
EVBNews
Theo ước tính, có khoảng 80 triệu khách du lịch hàng năm từ các nước phát triển. ^ Supercourse on Travel Medicine.
It has been estimated that about 80 million travelers go annually from developed to developing countries.
WikiMatrix
Thế giới tiêu thụ 30 tỷ thùng (4,8 km3) dầu mỗi năm, trong đó các nước phát triển tiêu thụ nhiều nhất.
The world consumes 30 billion barrels (4.8 km3) of oil per year, with developed nations being the largest consumers.
WikiMatrix
Ở Hoa Kỳ và các nước phát triển khác, nhiều người không bị nhiễm EBV khi họ là trẻ nhỏ.
In the United States and other developed countries, many people are not infected with EBV in their childhood years.
WikiMatrix
Chúng tôi cần liên minh với các đối tác quốc tế, các nước phát triển để cùng nhau chống lại chúng.
We need to partner with international partners, developed countries, to fight this together.
ted2019
Tỷ lệ SIDS thay đổi gần mười lần ở các nước phát triển từ một phần nghìn đến một phần mười.
Rates of SIDS vary nearly tenfold in developed countries from one in a thousand to one in ten thousand.
WikiMatrix
Chúng ta đã gần như là một hành tinh đô thị, và điều đó đặc biệt đúng ở các nước phát triển.
We’re already an urban planet; that’s especially true in the developed world.
ted2019
* Thúc đẩy quan hệ với các nước phát triển để đảm bảo nhu cầu mạnh mẽ và đầu tư về công nghệ.
* Leveraging engagements with developed countries to ensure strong demand and technology-related investment.
worldbank.org
Kat Hebron từ FB, gọi từ Vail: “Làm sao để các nước phát triển quản lý hàng triệu người tị nạn môi trường?”
So, Kat Hebron on Facebook, calling in from Vail : ” How would developed nations manage the millions of climate migrants ? ”
ted2019
Nó được coi là phản ánh rõ nét về mức độ thiếu thốn ở các nước phát triển hơn là chỉ số HDI.
It was considered to better reflect the extent of deprivation in developed countries compared to the HDI.
WikiMatrix
Việc sử dụng nó ở các nước phát triển đã được thay thế chủ yếu bởi các hóa chất mới hơn như sevoflurane.
Its use in developed countries has been mostly replaced by newer agents such as sevoflurane.
WikiMatrix
Năm 1970, các nước phát triển quyết định chi gấp đôi số tiền chúng ta đang chi bây giờ cho những nước đang phát triển.
In 1970, the developed world decided we were going to spend twice as much as we did, right now, than in 1970, on the developing world .
QED
Bộ đóng 1 vai trò quan trọng trong các chương trình viện trợ hải ngoại bằng cách cung cấp lương thực cho các nước phát triển.
It plays a role in overseas aid programs by providing surplus foods to developing countries.
WikiMatrix
Tăng trưởng việc làm ở Mỹ và ở các nước phát triển trông như một thanh tạ với trọng lượng tăng dần ở cả 2 đầu.
Employment growth in the United States and in much of the developed world looks something like a barbell with increasing poundage on either end of the bar.
ted2019
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
Researchers estimate that each year about 30 percent of people in developed countries suffer from foodborne illness.
jw2019
Thực ra thì nước uống an toàn thậm chí khó tìm hơn nhất là ở các nước phát triển công nghiệp chẳng hạn như Hoa Kỳ .
In fact, safe drinking water is even harder to find specially in industrially developed countries such as the U.S.
EVBNews
Và những người dân sống ở các thành phố của các nước phát triển đều khá giả, và do đó tiêu thụ rất nhiều hàng hóa.
And people who live in cities in the developed world tend to be very prosperous, and thus use a lot of stuff.
ted2019
Ở trẻ em, tử vong do bỏng xảy ra lớn hơn mười lần ở các nước đang phát triển hơn so với các nước phát triển.
In children, deaths from burns occur at more than ten times the rate in the developing than the developed world.
WikiMatrix
“Các nước phát triển đang lấy lại đà tăng trưởng và điều đó hỗ trợ tăng trưởng tại các nước đang phát triển trong những tháng tới.
“The performance of advanced economies is gaining momentum, and this should support stronger growth in developing countries in the months ahead.
worldbank.org
Quỹ đầu tư mở khá phổ biến ở hầu hết các nước phát triển, tuy nhiên thuật ngữ và quy tắc hoạt động có thể hơi khác nhau.
Open-ended funds are available in most developed countries, but the terminology and operating rules vary.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường