Cách đọc giờ trong tiếng Hàn và các khoảng chừng thời hạn trong nămChủ nhật – 12/11/2017 21 : 33Hãy san sẻ với bè bạn nếu bạn thấy có ích !

Các bạn đã biết cách đọc giờ trong tiếng Hàn và thời gian trong năm chưa? Cùng Hàn ngữ SOFL học về thời gian nhé.

Đọc giờ trong tiếng Hàn

Đọc giờ trong tiếng Hàn

Cách đọc giờ trong tiếng Hàn.

Khi hỏi về thời hạn, giờ giấc ; người Nước Hàn thường dùng mẫu câu :몇시예요 ? ( Mấy giờ rồi ? )[ Miệt-si-yề-yố ]Từ vựng : 몇 mấy, 시 giờLưu ý : 몇 + 시 + ( 이 ) 에요 dạng thân thương kính trọng của từ 이다 ( là )Trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn Cách hỏi giờ với các mức độ kính ngữ gồm có :Thân mật 몇 시야 ?Kính trọng thân thương 몇 시예요 ?Kính trọng 몇 시입니까 ?Vậy để hỏi “ Bây giờ là mấy giờ rồi ? ” tất cả chúng ta cũng chỉ cần thêm trạng từ “ Bây giờ ” là 지금 thôi là được đúng không ?지금 ( Bây giờ ) + 몇 ( mấy ) + 시 ( giờ ) + 이다 ( là )Thân mật 지금 몇시야 ?Kính trọng thân thiện 지금 몇시예요 ?Kính trọng 지금 몇시입니까 ?Để nói thời hạn, ta có Số đếm thuần Hàn + 시 ( giờ ) và Số đếm Hán-Hàn + 분 ( phút )Ví dụMột 한 + 시 = 한 시 Một giờHai 두 + 시 = 두 시 Hai giờBa 세 + 시 = 세 시 Ba giờ15 십오 + 분 = 15 분 15 phút20 이십 + 분 = 20 분 20 phút30 삼십 + 분 = 30 분 30 phútLưu ý đặc biệt quan trọng :- Nói giờ rưỡi ta có từ 반Số đếm + 시 + 반 50%, rưỡi→ 여덟시 반 Tám rưỡi- Nói giờ kém ta có từ 전Số đếm + 시 + số đếm + 분 + 전 kém→ 아홉 시 오분 전 Chín giờ kém nămTừ vựng tiếng Hàn về thời hạn시간 : thời hạn세월 : ngày tháng, thời hạn, tháng năm날짜 : ngày tháng일시 : ngày giờ과거 : quá khứ현재 : hiện tại미래 : tương lai오늘 : thời điểm ngày hôm nay내일 : ngày mai

모레: ngày kia

글피 : ngày kìa어제 :. trong ngày hôm qua그제 / 그저께 : hôm kiaTừ vựng về năm và mùa trong năm올해 / 금년 : năm nay작년 : năm ngoái내년 / 다음해 : sang năm ( năm sau )내후년 : năm sau nữa해 : năm해당 : theo từng năm연초 : đầu năm연말 : cuối năm봄 : Xuân여름 : Hạ가을 : Thu겨울 : ĐôngTừ vựng tiếng Hàn về tháng달 : tháng이번달 : tháng này다음달 : tháng sau지난달 : tháng trước월 / 개월 : tháng초순 : đầu tháng중순 : giữa tháng월말 : cuối tháng

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn trực tuyến nâng tầm trong học tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về các thứ trong tuần

요일 : thứ월요일 : thứ 2화요일 : thứ 3수요일 : thứ 4목요일 : thứ 5금요일 : thứ 6토요일 : thứ 7일요일 : chủ nhậtTừ vựng về tuần주 : tuần이번주 : tuần này지난주 : tuần trước다음주 : tuần sau주말 : cuối tuần

이번주말: cuối tuần này

지난주만 : cuối tuần trước다음주말 : cuối tuần sau

Trên đây là bài viết về cách đọc giờ trong tiếng Hàn và những khoảng thời gian trong năm, các bạn hãy học thật chăm chỉ nhé. Chúc các bạn học tốt.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *