Nội dung chính
Cách tìm căn bậc hai của một số cho trước cực hay, chi tiết
Cách tìm căn bậc hai của một số cho trước cực hay, chi tiết
A. Phương pháp giải
– Phương pháp : Sử dụng định nghĩa căn bậc hai : Căn bậc hai của 1 số ít a không âm là số x sao cho x2 = a .
Nếu x2 = a thì
– Một số lưu ý:
● Số dương a có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
● Số âm không có căn bậc hai .
● Số 0 có 1 căn bậc hai:
● Với
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Viết các căn bậc hai của các số sau 5; 36; 11; 0,01
Lời giải:
+) Số 5 có hai căn bậc hai là
+) Số 36 có hai căn bậc hai là
+) Số 11 có hai căn bậc hai là
+) Số 0,01 có hai căn bậc hai là
Ví dụ 2: Tính
Lời giải:
Ví dụ 3: Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 169; 196; 0,0121; 0,49
Lời giải:
+) Vì 169 = 132 nên
Tương tự
+) 196 = 142 nên
+) 0,0121 = (0,11)2 nên
+) 0,49 = (0,7)2 nên
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
A. 0,405B. – 0,405C. 0,9D. ± 0,9Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 2. Số 0,81 có các căn bậc hai là:
A. 0,405B. – 0,405C. 0,9D. ± 0,9Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Vậy số 0,81 có hai căn bậc hai là 0,9 và – 0,9
Đáp án D
Câu 3. Căn bậc hai không âm của số 1600 là
A. 40B. 800C. – 40D. – 800Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Ta có : 1600 = 402 nên căn bậc hai không âm của số 1600 là 40
Đáp án A
Câu 4. Chọn các số thích hợp để điền vào chỗ trống sau
A. 1 ; 2 ; 4B. 1 ; 2 ; 3C. 1 ; 3 ; 2D. 1 ; 4 ; 9Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Đáp án B
Câu 5. Cho các số sau đây, có bao nhiêu số có căn bậc hai?
0; -36; 1; 30 + 6; -72; (1-10)2; |-9|; 23 – 25
Xem thêm: Cách chứng minh đường trung trực lớp 7
A. 3B. 4C. 5D. 6Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Nhắc lại triết lý : số âm thì không có căn bậc haiTa có : 0 ≥ 0 nên số 0 có căn bậc hai- 36 0 nên số 1 có căn bậc hai30 + 6 = 36 > 0 nên số 30 + 6 có căn bậc hai- 72 = – 49 0 nên số ( 1 – 10 ) 2 có căn bậc hai| – 9 | = 9 > 0 nên số | – 9 | có căn bậc hai23 – 25 = – 2 Đáp án C
Câu 6. Cho tờ giấy bìa một hình vuông có diện tích là 256 cm2. Độ dài cạnh của tờ giấy bìa là:
A. 10B. 12C. 14D. 16Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Gọi cạnh của tờ giấy bìa hình vuông vắn là x ( cm ) ( 0 Do đó:
Vậy độ dài cạnh của tờ giấy là 16 cm .
Đáp án D
Câu 7. Tìm x, biết: x2 = 441
A. x = 221B. x = 21C. x = – 21D. x = ± 21Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Ta có : x2 = 441
Đáp án D
Câu 8. Tìm số a dương thỏa mãn a2 = 3025
A. a = 50B. a = ± 55C. a = 55D. a = – 55Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Đáp án C
Câu 9. Tìm số n biết: 5n2 – 25 = 525
Hiển thị đáp án
Hướng dẫn
Đáp án B
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán 7 hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Lý thuyết – Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn