Nội dung chính
- 1 Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- 2 A. Lý thuyết
- 3 1. Nhắc lại về biểu thức
- 4 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- 5 B. Trắc nghiệm & Tự luận
- 6 I. Câu hỏi trắc nghiệm
- 7 Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- 8 Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
- 9 Câu 3. Kết quả của phép toán 24 50:25 + 13.7
- 10 Câu 4. Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] 400 bằng
- 11 Câu 5. Kết quả của phép tính 34.6 [131 (15 9)2]
- 12 Câu 6. Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 (35:x + 3).19 = 13
- 13 Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x + 15) = 53
- 14 Câu 8. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x 32.x = 145 255:51
- 15 Câu 9. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 (68.2 23.5)]}
- 16 Câu 10. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252):53 ta được kết quả?
- 17 II. Bài tập tự luận
- 18 Câu 1: Thực hiện phép tính
- 19 Câu 2: Thực hiên các phép tính sau:
- 20 Video liên quan
- 21 Share this:
- 22 Related
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
A. Lý thuyết
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa lên ) làm thành một biểu thức .
Chú ý:
+ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức .
+ Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Bạn đang đọc: Câu 3 cách tính đúng là
Ví dụ:
Các biểu thức như : 10 2 + 3 ; 43 ; 15 : 5 x 10 ; .
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a ) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
+ Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta triển khai phép tính theo thứ tự từ trái sang phải .
+ Nếu phép tính có cả cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, ta thực thi phép nâng lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, ở đầu cuối đến cộng trừ .
Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ
Ví dụ:
+ 36 10 + 23 = 26 + 23 = 49 .
+ 2.62 24 = 2.36 24 = 72 24 = 48
b ) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
+ Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiên phép tính theo thứ tự :
( ) [ ] { }
Ví dụ:
+ 100 : { 2. [ 52 ( 35 8 ) ] } = 100 : { 2. [ 52 27 ] } = 100 : { 2. 25 } = 100 : 500 = 2
+ 50 [ 30 : ( 16 6 ) ] = 50 [ 30 : 10 ] = 50 3 = 47 .
B. Trắc nghiệm & Tự luận
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự triển khai phép tính là :
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
Chọn đáp án C.
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] ( ) { }
B. ( ) [ ] { }
C. { } [ ] ( )
D. [ ] { } ( )
Lời giải
Trong biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự triển khai phép tính là ( ) [ ] { }
Chọn đáp án B.
Câu 3. Kết quả của phép toán 24 50:25 + 13.7
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Lời giải
Ta có : 24 50 : 25 + 13.7 = 16 50 : 25 + 13.7
= 16 2 + 91 = 105
Chọn đáp án C.
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] 400 bằng
A. 140 B. 60 C. 80 D. 40
Lời giải
Ta có : 2 [ ( 195 + 35 : 7 ) : 8 + 195 ] 400 = 2 [ ( 195 + 5 ) : 8 + 195 ] 400
= 2 [ 200 : 8 + 195 ] 400 = 2 [ 25 + 195 ] 400
= 2.220 400 = 40
Chọn đáp án D.
Câu 5. Kết quả của phép tính 34.6 [131 (15 9)2]
A. 319 B. 931 C. 193 D. 391
Lời giải
Ta có : 34.6 [ 131 ( 15 9 ) 2 ] = 34.6 [ 131 62 ]
= 81.6 [ 131 36 ] = 81.6 95
= 486 95 = 391
Chọn đáp án D.
Câu 6. Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 (35:x + 3).19 = 13
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 10
Lời giải
Ta có : 165 ( 35 : x + 3 ). 19 = 13
( 35 : x + 3 ). 19 = 165 13
(35:x + 3).19 = 152
( 35 : x + 3 ) = 152 : 19 = 8
35 : x = 5
x = 7
Chọn đáp án A.
Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x + 15) = 53
A. x = 9 B. x = 10 C. x = 11 D. x = 12
Lời giải
Ta có : 5 ( x + 15 ) = 53
( x + 15 ) = 53 : 5
x + 15 = 25
x = 10
Chọn đáp án B.
Câu 8. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x 32.x = 145 255:51
A. x = 20 B. x = 30 C. x = 40 D. x = 80
Lời giải
Ta có : 24. x 32. x = 145 255 : 51
16 x 9 x = 145 5
7 x = 140
x = 20
Chọn đáp án A.
Câu 9. Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 (68.2 23.5)]}
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ
Lời giải
Ta có : A = 18 { 420 : 6 + [ 150 ( 68.2 23.5 ) ] }
= 18 { 420 : 6 + [ 150 ( 68.2 8.5 ) ] }
= 18 { 420 : 6 + [ 150 ( 136 40 ) ] }
= 18 { 420 : 6 + [ 150 96 ] }
= 18 { 420 : 6 + 54 } = 18 { 70 + 54 }
= 18.124 = 2232
Kết quả là số lớn hơn 2000 .
Chọn đáp án B.
Câu 10. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252):53 ta được kết quả?
A. 132 B. 312 C. 213 D. 215
Lời giải
Ta có : ( 103 + 104 + 1252 ) : 53
= ( 1000 + 10000 + 15625 ) : 125
= 26625 : 125 = 213
Chọn đáp án C.
II. Bài tập tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính
a. 5.22 18:32 b. 75 (3.52 4.23) c. 20 [30 (5 -1)2]
Lời giải
a. Ta có: 5.22 18:32 = 5.4 18:9
= 20 2 = 18
b. Ta có: 75 (3.52 4.23) = 75 (3.25 4.8)
= 75 ( 75 32 ) = 75 75 + 32 = 32
c. Ta có: 20 [30 (5 -1)2] = 20 [30 42]
= 20 [ 30 16 ] = 20 14 = 6
Câu 2: Thực hiên các phép tính sau:
a. (72005 + 72004):72004 b. (62007 62006):62006
Lời giải
a. Ta có: (72005 + 72004):72004 = (72005:72004) + (72004:72004)
= 72005 2004 + 72004 2004 = 7 + 1 = 8
b. Ta có: (62007 62006):62006 = (62007:62006) (62006:62006)
= 62007 2006 62006 2006 = 6 1 = 5
Xem thêm: Tam giác.
Video liên quan
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn