Bạn đang đọc: Từ cảm hóa có nghĩa là gì
Hướng dẫn trả lời câu 2 trang 26 SGK Ngữ văn lớp 6 tập 1 sách Kết nối tri thức: Câu hỏi cuối bài – Nếu cậu muốn có một người bạn
Nội dung chính
- Tiếng ViệtSửa đổi
- Cách viết khácSửa đổi
- Từ nguyênSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Từ tương tựSửa đổi
- Động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Video liên quan
Câu hỏi: Từ “cảm hóa” xuất hiện bao nhiêu lần trong đoạn trích? Qua những lời giải thích của cáo, em hiểu “cảm hóa” có nghĩa là gì?
Trả lời: Từ “cảm hóa” xuất hiện 13 lần trong đoạn trích. Qua những giải thích của cáo, em hiểu “cảm hóa có nghĩa là làm cho người khác cảm phục cái hay, cái tốt của mình để từ bỏ tính xấu, làm cho nhau trở nên gần gũi hơn. Trong tiếng Anh, từ này biểu thị ý thuần hóa và hạ cấp. Tuy nhiên, hoàng tử bé sử dụng động từ “cảm hóa” ám chỉ sự kết nối yêu thương qua lại.
- Chuyên mục :
- Lớp 6
- Ngữ văn lớp 6 sách Kết nối tri thức
Quảng cáo
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cảm hoá “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cảm hoá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cảm hoá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Một linh hồn tội lỗi từ một kè giết người có thể được cảm hoá trở thành một anh hùng.
2. Em làm như vậy, cũng chỉ vì để cảm hoá tên đồ đệ ác ôn cũng là để phối hợp với tinh thần đại vô uý của ngã phật
– cảm hoá đgt. ( H. hoá : biến thành ) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình : Lòng Hồ quản trị rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tổng thể mọi người ( PhVĐồng ) .
[ external_link offset = 1 ] hđg. Làm cho người cảm phục mình mà đổi khác. Lấy lòng nhân mà cảm hóa người .
- verb
-
To convert
- cảm hoá bằng đức độ: to convert (somebody) by means of one’s righteousness and generosity
-
[ external_link offset = 2 ]
induce |
dễ cảm hóa
|
thủ pháp cắt bỏ thần kinh giao cảm hóa học
|
[ external_footer ]
Ý nghĩa của từ Cảm hóa là gì :Cảm hóa nghĩa là gì ? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Cảm hóa. Bạn cũng hoàn toàn có thể thêm một định nghĩa Cảm hóa mình
37 Cảm hoá. | ( Xem từ nguyên 1 ) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. | : ‘ ‘ Lòng. ‘ ‘ | : ‘ ‘ Hồ. ‘ ‘ | : ‘ ‘ quản trị r � [ .. ] |
26 cảm hoá đgt. ( H. hoá : biến thành ) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình : Lòng Hồ quản trị rộng như biển c � [ .. ] |
26 cảm hoá đgt. ( H. hoá : biến thành ) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình : Lòng Hồ quản trị rộng như biển cả bao dung, cảm hoá toàn bộ mọi người ( PhVĐồng ) .
|
Nội dung chính
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách viết khácSửa đổi
- cảm hoá
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 感化. Trong đó : 感 ( “ cảm ” : cảm động ) ; 化 ( “ hóa ” : biến thành ) .
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧ ˩ ˧ hwaː˧ ˥ |
kaːm˧ ˩ ˨ hwa̰ː˩ ˧ |
kaːm˨ ˩ ˦ hwaː˧ ˥ |
|
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧ ˩ hwa˩ ˩ |
ka̰ːʔm˧ ˩ hwa̰˩ ˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự như
- Cam Hoà
Động từSửa đổi
cảm hóa
- Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình.
Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường