Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘cảm tình’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cảm tình “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cảm tình, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cảm tình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đã có cảm tình với hắn.

2. Thật khó để có cảm tình.

3. Thì cảm tình của cô dành cho tôi.

4. Tôi biết anh cũng có chút cảm tình với tôi.

5. Anh Clare này hoàn toàn khiến tôi có cảm tình.

6. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông.

7. Sau đó nàng có cảm tình với chàng thư sinh.

8. ” Tội gọi cho một cô gái mà tôi có cảm tình. “

9. Vẫn không thấy cảm tình gì với tay Malcolm này lắm.

10. Tại đây, ông đã chiếm được cảm tình của Giáo hoàng.

11. Trang phục, kiểu tóc, cách ăn nói, cảm tình ban đầu…

12. ” Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường. “

13. Nhưng một số người trong họ thiếu cảm tình nồng hậu đối với ông.

14. Họ nhất quyết chiếm cảm tình của công chúng bằng một chiêu sách mới.

15. Đó là lần đầu tiên trong đời tôi biết được khoái cảm tình dục.

16. Anh có thể trách cô ấy vì đã có cảm tình với anh không?

17. Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.

18. Hắn màu mè, lại tự mãn, gây cảm tình với tất cả chúng ta

19. Tớ cũng từng có cảm tình với 1 thầy giáo, và nó thật khó khăn.

20. □ “Đáng yêu-chuộng” là điều gây cảm tình và gợi cảm hứng cho người khác.

21. Và rồi, từng chút một, tôi đã chiếm được niềm tin và cảm tình của nàng.

22. Chị đã chiếm được cảm tình của tôi và chúng tôi kết hôn vào năm 2005.

23. Tuy nhiên, những khách lạ đến thăm lần đầu tiên có thể mất cảm tình ngay.

24. Ban đầu, Zack có cảm tình với Bailey khi phát hiện ra cô là con gái.

25. Tuy hắn không quan hệ thân thiết với ai, song hàng xóm luôn có cảm tình.

26. Trong bài này, từ hẹn hò được định nghĩa là những cuộc gặp gỡ hoặc trò chuyện với một người khác phái mà bạn có cảm tình đặc biệt và người ấy cũng có cảm tình đặc biệt với bạn.

27. Qua nhiều năm, anh đã có cảm tình với vài chị, nhưng là tình cảm đơn phương.

28. Tôi càng có cảm tình hơn với Nhân Chứng khi được dịp tham dự một hội nghị.

29. Curtis khi ấy yêu Gina nhưng cảm thấy thất vọng khi cô có cảm tình với Porco.

30. Tại Indonesia có cảm tình mạnh mẽ về việc bảo vệ di sản văn hóa quốc gia.

31. Tuy nhiên, đôi khi hót hay một lần không đủ để chiếm cảm tình của đối tác.

32. Thông thường, điều khiến người ta có cảm tình lúc đầu là sự hấp dẫn ngoại hình.

33. Hơn thế nữa, một nụ cười nói cho người khác biết rằng bạn có cảm tình với họ.

34. Và tôi bảo nhà tâm thần học, “Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường.”

35. 8 Giờ đây sự việc này đã làm cho những người chống đối hắn hết sức hài lòng, nhưng Am Li Si lại xúi giục những kẻ có cảm tình với hắn tức giận chống lại những người không có cảm tình với hắn.

36. Hơn nữa, ông đã cho sa thải vài người trong dự án Manhattan có cảm tình với Liên Xô.

37. (124) Chủ Tịch Uchtdorf mô tả cách ông gặp và cuối cùng chiếm được cảm tình của Chị Uchtdorf.

38. Tôi đã bảo tôi không có cảm tình với anh, cho nên, rất tiếc, không thể thiên vị anh được.

39. Không giống như phần lớn thành viên trong gia đình, cha của Ieyasu, Hirotada, có cảm tình với nhà Imagawa.

40. Quách Ích Nam và nhiều cảm tình viên khác bị quân Nhật hành quyết sau khi phong trào thất bại.

41. Trong lúc đó, Trung Hoa Dân Quốc đã tống giam một số thành viên và cảm tình viên của nhóm bí mật.

42. Dù lúc này vẫn còn nhiều cảm tình với chủ nghĩa quốc gia, nhưng anh đã bắt đầu thay đổi thái độ.

43. Toshiro thấy có cảm tình nên nhận lời học hỏi Kinh-thánh và bắt đầu sống theo tôn giáo của Kinh-thánh.

44. The Sympathizer (tạm dịch: Cảm tình viên) là tiểu thuyết đầu tay của nhà văn người Mỹ gốc Việt, Nguyễn Thanh Việt.

45. Học thuyết của họ có ít cảm tình viên tại Hejaz, và Mufti của Mecca tuyên bố rằng họ là dị giáo.

46. Đến tháng 6 năm 1988, các cuộc tuần hành lớn của sinh viên và cảm tình viên là cảnh tượng thường nhật.

47. Y Nhi hãn quốc ban đầu chấp nhận nhiều tôn giáo, nhưng đặc biệt có cảm tình với Phật giáo và Kitô giáo.

48. Những cảm tình viên của cựu lãnh đạo Kim Jong-il và Bắc Triều Tiên nhìn chung được đưa vào game khá tốt.

49. 1 Sứ đồ Phao-lô có cảm tình đặc biệt với hội thánh ở Phi-líp mà ông đã có công thành lập.

50. Hoặc có lẽ Lu-ca đã hỏi thăm một thành viên của tòa án tối cao có cảm tình với các sứ đồ.

Exit mobile version