Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Từ điển Tiếng Việt

cân Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ cân trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ cân tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

cân tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cân trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cân trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cân nghĩa là gì.

– 1 dt. Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống: cân đai bối tử.
– 2 I. dt. Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật: đặt lên cân ngoắc vào cân xem thử

. Độ nặng nhẹ được xác định: nặng cân nhẹ cân

. Tên đơn vị đo cũ bằng 16 lạng ta, mỗi lạng khoảng 0,605 ki-lô-gram: một cân vàng Kẻ tám lạng người nửa cân (tng.) 4. Tên gọi của một ki-lô-gram: mua mấy cân thịt. II. đgt. Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì: cân gạo cho khách hàng cân gian

. Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc: cân mấy thang thuốc bổ. III. tt

. Ngang bằng, không bị lệch: treo bức tranh không cân

. (Tam giác) có hai cạnh bằng nhau: tam giác cân

. Tương đương, ngang xứng nhau: cân sức cân tài cân xứng

. Công bằng không thiên lệch: ăn ở không cân.

Thuật ngữ liên quan tới cân

Exit mobile version