Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” captivity “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ captivity, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ captivity trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The Ups and Downs of Captivity

Được khuyến khích và gặp khốn khó

2. Animals clearly don’t belong in captivity.

Các con thú không được nhốt .

3. Your Raptors are born in captivity.

Mấy con Raptor của anh cũng bị nuôi nhốt đó thôi .

4. Of these, around 240,000 died in captivity.

Trong đó, chừng 240.000 chết trong khi bị giam giữ .

5. Others stayed faithful while in captivity.

Những người khác thì trung thành với chủ trong thời hạn ở xứ phu tù .

6. During Paul’s captivity, soldiers heard him dictate letters

Khi Phao-lô ở tù, lính canh nghe ông đọc những lá thư

7. Jehovah brought his people out of captivity.

Đức Giê-hô-va đã đưa dân Ngài ra khỏi cảnh phu tù .

8. Do you wish to resume your captivity?

Vậy ngươi muốn bị bắt giam lần nữa ư ?

9. And your offspring* from the land of their captivity.

Và cứu dòng dõi con khỏi xứ lưu đày .

10. He came back after two years of captivity.

hắn trở về sau hai năm bị nhốt .

11. Why did Jehovah rescue the Jews from captivity in Babylon?

Tại sao Đức Giê-hô-va cứu dân Do Thái khỏi thực trạng nhốt tại Ba-by-lôn ?

12. You made a genetic hybrid, raised it in captivity.

Các người đã tạo ra một sinh vật lai gen, nuôi nó trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt .

13. Some 73 years ago, Jehovah freed his people from Babylonish captivity.

Cách đây chừng 73 năm, Đức Giê-hô-va đã giải cứu dân sự của Ngài ra khỏi gông cùm của Ba-by-lôn .

14. 20 In Babylonian captivity, God’s people had been mourning over Zion.

20 Trong lúc bị gông cùm ở Ba-by-lôn, dân Đức Chúa Trời đã than khóc vì Si-ôn ( Thi-thiên 137 : 1 ) .

15. That spiritual captivity lasted from the second century C.E. to 1919.

Sự giam giữ về thiêng liêng ấy lê dài từ thế kỷ thứ hai CN cho đến năm 1919 .

16. King Nebuchadnezzar of Babylon has already taken many Jews into captivity.

Vua Ba-by-lôn là Nê-bu-cát-nết-sa đã bắt nhiều người Do Thái đi làm phu tù .

17. Centuries later, the children of Israel found themselves in captivity.

Nhiều thế kỷ sau, con cháu Y Sơ Ra Ên lâm vào cảnh tù đầy .

18. On the day when strangers took his army into captivity,+

Ngày mà kẻ lạ bắt giam đạo quân của người, +

19. In what sense was the return from Babylonish captivity conditional?

Việc hồi hương khỏi gông cùm Ba-by-lôn có điều kiện kèm theo theo nghĩa nào ?

20. What effect has the captivity of Jehovah’s people had on his name?

Việc dân Đức Giê-hô-va bị làm phu tù tác động ảnh hưởng đến danh Ngài như thế nào ?

21. The herbs remind us of the bitterness of our captivity, Eleazar.

Cỏ nhắc tất cả chúng ta nhớ nỗi cay đắng trong thực trạng bị nhốt, Eleazar .

22. Rick happily reunites with his family after his captivity in Woodbury.

Rick vui sướng sum vầy với mái ấm gia đình sau sự giam hãm tại Woodbury .

23. “Don Fausto” was the primary caretaker of endangered tortoises in captivity.

” Don Fausto ” là người chăm nom chính của loài rùa nguy cấp trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt .

24. Let’s just say that no humpback born in captivity has ever survived.

Vì không con cá voi nào được sinh ra trong bể chứa mà sống sót được .

25. The people came to their senses in captivity and were moved to repentance.

Khi bị bắt làm phu tù, dân Y-sơ-ra-ên đã tỉnh ngộ và ăn năn.

26. Other French priests and religious were killed and others died in captivity.

Rất nhiều giáo sĩ và giáo dân bị giết, nhiều người khác bị bức hại tàn tệ .

27. In 283 BC, at the age of 55, Demetrius died in captivity in Syria.

Vào năm 283 TCN, Demetrios qua đời trong thực trạng bị giam giữ ở Syria, hưởng thọ tuổi 55 .

28. In April 2007 Umarov declared his 74-year-old father was murdered in captivity.

Trong tháng 4 năm 2007 Umarov công bố cha già của mình đã bị giết trong tù .

29. In Jarman’s version, Edward finally escapes captivity, following the tradition in the Fieschi letter.

Trong phim của Jarman, Edward ở đầu cuối thoát ra khỏi cảnh giam giữ, theo như bức thư của Fieschi .

30. Is it also a lie that while in captivity, you converted to Islam?

Có phải cũng là gian dối khi nói lúc bị bắt, anh đã cải sang đạo Hồi ?

31. However, further research has shown that this captivity began much earlier than 1918.

Tuy nhiên, việc nghiên cứu và điều tra sâu thêm cho thấy sự giam giữ này đã mở màn sớm hơn nhiều so với năm 1918 .

32. Demetrius was finally imprisoned in Apameia and died a few years later in captivity.

Demetrios sau cuối đã bị giam giữ ở Apameia và chết vài năm sau đó .

33. The waterbuck lives to 18 years in the wild and 30 years in captivity.

Linh dương Waterbuck sống đến 18 năm trong tự nhiên và 30 năm trong thiên nhiên và môi trường nuôi nhốt .

34. 6. (a) What was the moral state of Judah prior to its captivity?

6. a ) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa thế nào trước khi bị bắt đi làm phu tù ?

35. They can be difficult to breed in captivity, but breed well in zoos.

Chúng hoàn toàn có thể khó sinh sản trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt, nhưng sinh sản tốt trong những vườn bách thú .

36. 31 And he begat Heth, and Heth lived in captivity all his days.

31 Và ông sinh ra Hếch, và Hếch sống trong cảnh tù đày suốt đời mình .

37. 4 In 1919, Jehovah brought the anointed remnant out of captivity to Babylon the Great.

4 Năm 1919, Đức Giê-hô-va giải thoát những người xức dầu còn sót lại khỏi sự giam giữ của Ba-by-lôn Lớn ( Khải-huyền 18 : 4 ) .

38. (Revelation 12:17) Like their ancient counterparts, they have been repurchased from religious captivity.

( Khải-huyền 12 : 17 ) Tương ứng với dân Do thái thời xưa, họ được chuộc khỏi sự cầm tù về tôn giáo .

39. Ocellate river stingrays are sometimes kept in captivity, with requirements similar to other members of Potamotrygon.

Những con cá đuối sông Ocellate nhiều lúc bị lưu giữ, với những nhu yếu tương tự như như những con khác của Potamotrygon .

40. It has been fulfilled in a restoration of spiritual Israel from a type of captivity.

Qua việc giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng khỏi một thực trạng bị nhốt .

41. Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers.

Heo rừng hoàn toàn có thể tăng trưởng mạnh trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt, mặc dầu lợn con tăng trưởng chậm và kém nếu không có mẹ .

42. In captivity, sarus cranes have been known to live for as long as 42 years.

Trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt, sếu sarus có năng lực sống lâu bền hơn đến 42 năm .

43. The remainder of the people were either killed by the Romans or taken into captivity.

Những người còn lại thì bị quân La Mã giết hoặc bắt đi làm phu tù .

44. The record age of a wild specimen was 39 years, while that in captivity was 44 years.

Tuổi kỷ lục của một thành viên hoang dã là 31 năm, trong khi bị nhốt là 44 năm .

45. Studying the white shark, however, is not easy—they are not prolific, and they die in captivity.

Tuy nhiên, nghiên cứu và điều tra cá mập trắng không thuận tiện — chúng không sinh sản nhiều, và chết khi nuôi trong hồ .

46. They live to about fifteen years old in the wild, and over twenty years in captivity.

Chúng sống được khoảng chừng 15 năm trong hoang dã và khoảng chừng 20 năm trong thực trạng bị nhốt .

47. She escaped to Sardis, where she was kept for years in a sort of honourable captivity by Antigonus.

Bà bỏ đến Sardis, nơi bà đã bị giam giữ một năm như một vị khách danh dự của Antigonos .

48. Edward remained in captivity until March, and even after his release he was kept under strict surveillance.

Edward bị giam giữ cho đến tháng 3, và thậm chí còn là sau khi được phóng thích ông vẫn bị canh giữ một cách khắt khe .

49. When 40 years old, he set out on his own to free the Israelites from Egyptian captivity.

Lúc 40 tuổi, ông đã tự ý giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi ách gông cùm của người Ai Cập .

50. In captivity in the Northern Hemisphere, fossas instead mate in the northern spring, from March to July.

Trong điều kiện kèm theo nuôi nhốt tại bắc bán cầu, fossa thay vì giao phối vào mùa xuân phía bắc, từ tháng ba-tháng bảy .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *