Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

cây xương rồng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bắn thử cây xương rồng đi.

Try that cactus.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn mình chỉ cần tìm được thứ gọi là cây xương rồng ” la bàn “.

We just gotta find… what’s called a compass cactus.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi vẫn như con nai cận thị ôm cây xương rồng và bị đâm trước đây

Me like nearsighted elk that make love to cactus been stuck before.

OpenSubtitles2018. v3

Còn cái cây xương rồng đó, à, nó là… nó là một chiếc xe nát.

And that cactus, well, it’s a- – it’s a smashed car.

OpenSubtitles2018. v3

Mấy cái gai từ cái cây đó dính đầy quần áo của tôi mặc dù tôi chỉ chạm nhẹ vào cây xương rồng.

Thorns from that plant stuck all over my clothing, even though I had barely touched the cactus plant.

LDS

Nhưng nó vẫn tồn tại ở đó, bị mắc vào các nhánh cây xô thơm và cây bụi, đâm vào cây xương rồng gai

But it was still there, stuck to sage and mesquite branches, impaled on cactus spines.

Literature

Chẹo đất lớn làm tổ trên một đám que thấp trong một cây xương rồng hoặc một bụi cây và đẻ 3-6 trứng, trứng nở trong vòng 20 ngày.

The greater roadrunner nests on a platform of sticks low in a cactus or a bush and lays three to six eggs, which hatch in 20 days.

WikiMatrix

Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím.

Once when I was golfing, I barely brushed up against a large cholla cactus, which seems to shoot needles like a porcupine.

LDS

Nhiều ví dụ về tiến hóa hội tụ đã được xác định trong các sinh vật sa mạc, bao gồm giữa cây xương rồng và Euphorbia, chuột túi và jerboas, Phrynosoma và thằn lằn Moloch.

Many examples of convergent evolution have been identified in desert organisms, including between cacti and Euphorbia, kangaroo rats and jerboas, Phrynosoma and Moloch lizards.

WikiMatrix

Quái vật Gila có thể trèo câyxương rồng để tìm kiếm trứng.

Gila monsters are able to climb trees and cacti in search of eggs.

WikiMatrix

Theo câu truyện, đấng tối cao đã cho biết quê hương mới của họ bằng một tín hiệu, một con đại bàng đã đậu trên một cây xương rồng với một con rắn trên mỏ của nó.

According to the story, the god indicated their new home with a sign, an eagle perched on a nopal cactus with a snake in its beak.

WikiMatrix

Cây cối và xương rồng rất thích hợp cho việc này.

Trees or cacti are good for this.

ted2019

Công viên là một phần biên giới phía tây của Pampean Hills, với thảm thực vật sa mạc điển hình (cây bụi, xương rồng và một số thực vật sa mạc khác) chiếm từ 10 đến 20% diện tích.

The park is part of the western border of the Central Sierras, and it features typical desert vegetation (bushes, cacti and some trees) which covers between 10 and 20% of the area.

WikiMatrix

Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.

Today, for example, members of the Native American Church describe peyote —a cactus that contains a hallucinogenic substance— as a “revealer of hidden knowledge.”

jw2019

Xương rồng… mấy loại cây kiểu kiểu đó.

You know, the cacti, the vegetation, that kind of thing.

OpenSubtitles2018. v3

Một, hãy dừng việc đặt những cây xương rồng quanh nhà, nó chỉ phí phạm không gian.

One, please stop putting prickly plants around public buildings.

ted2019

Chúng tôi tìm thấy cái này mắc kẹt trên một cây xương rồng cách đây nửa dặm.

We found this snagged on a cactus half mile down the road.

OpenSubtitles2018. v3

Trước mỗi nhà có lợp một mái làm bằng yotojolo, một chất gỗ trong thân cây xương rồng.

In front of each house is a flat roof made of yotojolo, the woody inside stem of a cactus.

jw2019

Phẩm yên chi là sản phẩm của một loại côn trùng sống dựa vào cây xương rồng (rệp son hay yên chi).

Cochineal is a product of an insect that lives off these cacti.

ted2019

Phẩm yên chi là sản phẩm của một loại côn trùng sống dựa vào cây xương rồng ( rệp son hay yên chi ).

Cochineal is a product of an insect that lives off these cacti.

QED

Với người Apache, tiswin được làm từ ngô, trong khi với người Tohono O’odham họ lại ủ tiswin từ nhựa cây xương rồng.

Among the Apache, tiswin was made from maize, while the Tohono O’odham brewed tiswin using saguaro sap.

WikiMatrix

Nhiều loài xương rồng tiến hành quang hợp trong thân cây mọng nước, chứ không phải là lá, nên diện tích bề mặt của chồi rất thấp.

Many cacti conduct photosynthesis in succulent stems, rather than leaves, so the surface area of the shoot is very low.

WikiMatrix

Trong khu vực này, đôi khi các con gấu di chuyển đến các khu vực thoáng hơn để ăn các cây xương rồng lê gai.

In this region, bears occasionally move to more open areas to feed on prickly pear cactus.

WikiMatrix

Theo truyền thuyết của người Aztec, vào năm 1323 người Mexica đã nhìn thấy một viễn cảnh về một con đại bàng đậu trên một cây xương rồng lấp lánh, ăn một con rắn.

According to Aztec legend, in 1323, the Mexica were shown a vision of an eagle perched on a prickly pear cactus, eating a snake.

WikiMatrix

Một trong những đặc điểm sinh thái đặc biệt nhất từ thung lũng Tehuacán-Cuicatlán là rừng cây xương rồng Ceroid cactus, một trong những loài xương rồng cao nhất trên thế giới.

One of the most exceptional ecological features from the Tehuacán-Cuicatlán valley is its columnar cacti forest, one of the highest concentrations of columnar cacti in the world.

WikiMatrix

Exit mobile version