1. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai – chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi.
2. ‘Bottl’Cái chai.
3. Chai khác.
Bạn đang đọc: ‘chai’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Chai sạn
5. Đây là một chai rượu mạnh và một chai rượu vang.
6. Lấy chai vỡ, mảnh chai hay thứ gì đại loại thế.
7. Necker (Cổ chai): Một phiếu mua hàng được đặt trên cổ chai.
8. Cầm chai đi.
9. Ba chai bia.
10. Vết chai chân.
11. Một chai bự?
12. May chỉ là cái nút chai thôi không phải là nguyên chai rượu.
13. Rồi gã lỗ mãng uống hết chai và ném cái chai trên đường.
14. Một số chai có sẵn quả lê đầy đủ kích thước bên trong chai.
15. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ.
16. Làm một chai không?
17. Cho ba chai bia.
18. Một chai rượu rỗng.
19. 1 chai bia nhé.
20. – Vài chai bia à?
21. 10 chai Bầu đá
22. Cho một chai bia.
23. Và còn hơn thế nữa — có đến 30 chai Cheval Blanc, và 30 chai Yquem.
24. Để tôi nhắc lại vậy: một chai nước khoáng và một chai Montepulciano d’ Abruzzo
25. Muốn một chai không?
26. Bây giờ, việc tái chế thực sự sẽ biến những chai cũ này thành chai mới.
27. Chúng ta lấy 4 chai kamikaze và 1 chai champagne mắc nhất chỗ này, được chứ?
28. Tao muốn một chai nữa.
29. Một chai rượu cũng được.
30. Ta khui một chai nhé?
31. Lấy chai thuốc độc đi.
32. Bốn chai bia lạnh, Má.
33. Chai này ngon lắm đấy.
34. Cho tôi hai chai bia.
35. Tôi có 1 chai rượu.
36. Đưa tôi chai tương cà.
37. Hãy mở nắp chai ra.
38. Anh cần một chai bia.
39. Cho dù tôi có thảy trúng mấy cái chai, thì luôn còn lại một chai đứng.
40. Thị trấn (thesaban tambon) Wiang Chai nằm trên một phần của tambon Wiang Chai and Mueang Chum.
41. Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả.
42. Mặt bắc cổ thành chỉ trổ một cổng, gọi là Prathu Chai Nua hay Prathu Chai Sak.
43. Xem nào… ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm
44. Có lẽ một chai bia.
45. – Phải, vài chai bia thôi.
46. Nam châm gốm Nắp chai
47. Cái cổ chai khốn kiếp!
48. Chai Tequila hình quả bóng.
49. Hắn đưa mình chai rượu
50. Tôi bị cục chai chân.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường