1. Hôm nay đã lập được # chiến công hiển hách, nhưng chiến công đó không thuộc về ngươi
2. Huân chương Chiến công hạng Nhất.
3. Huân chương Chiến Công hạng nhất.
Bạn đang đọc: ‘chiến công’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Anh đã có những chiến công.
5. Huân chương Chiến công hạng nhất.
6. 2 Huân chương Chiến công hạng nhất.
7. Một Huân chương Chiến công năm 1965.
8. Fritz X đã lập nhiều chiến công.
9. 5 Huân chương Chiến công hạng ba.
10. Thứ hai, đây là cuộc chiến công bằng.
11. Tôi nghĩ là chiến công của anh đấy.
12. Tôi không thể nhận hết chiến công được.
13. Ông ấy có nhiều chiến công phải không?
14. Chính quân lính đã lập chiến công đó!
15. James là cảnh sát với vô vàn chiến công
16. Ngươi không ăn mừng chiến công của Đức Vua sao?
17. Ai cũng đã nghe đến những chiến công của anh.
18. Nó sẽ là chiến công vĩ đại nhất của tao.
19. Chiến công của Giô-na-than ở Mích-ma (1-14)
20. ” Hơn những chiến công của ta với những lời vàng son.
21. Thomas lập chiến công trong Trận Perryville và Trận Stones River.
22. Cái máy ghi âm của cô là chiến công tuyệt vời.
23. Con đã vinh danh chính mình qua chiến công và hành động.
24. Thành tích: Huân chương Quân công hạng 2, Chiến công hạng 3.
25. Ông sau đó lập chiến công tại trận Bull Run thứ nhì.
26. Ngay cả sau chiến công này, Ghê-đê-ôn vẫn khiêm tốn.
27. Eo biển Johor là nơi diễn ra hai chiến công Victoria Cross.
28. Lập chiến công lớn, ông được phong chức Phó Đô Ngự Sử.
29. Qua chiến công này, Model được trao huân chương Thập tự sắt.
30. Ta đang thực hiện những chiến công sẽ được hát mãi muôn đời.
31. Còn Clifford được phong tặng Huân chương thập tự chiến công xuất sắc.
32. Huân chương kháng chiến hạng III và Huân chương chiến công hạng III.
33. Những chiến công của anh sẽ trở thành một phần của lịch sử.
34. Vì chiến công này, ông được trao Huân chương chữ thập hiệp sĩ.
35. Chiến công của các chiến binh dũng mãnh của Đa-vít (8-39)
36. Và thần dâng cho Ngài, để kỷ niệm # chiến công hiển hách hơn
37. Ta sẽ làm gì khác với một chiến công lớn trong cuộc săn này?
38. Được nhà nước tặng thưởng huân chương chiến công Hạng Nhất, Nhì và Ba.
39. Và thần dâng cho Ngài, để kỷ niệm 1 chiến công hiển hách hơn.
40. Và từ đây bắt đầu những “chiến công” hào hùng của hiệp sĩ Don Quixote.
41. Những chiến công là vô nghĩa trừ phi chúng phục vụ mục đích cao cả.
42. Thêm một chiến công vĩ đại trên bầu trời toàn sao của anh trai ngài.
43. Ông cũng không thích được mọi người khen tặng về những chiến công khi xưa.
44. Bà được tặng Huân Chương Chiến Công và Bắc Đẩu Bội Tinh cấp Hiệp Sĩ.
45. Ông được thưởng Croix de guerre 1914-1918 (Chiến công bội tinh) với cành Cọ.
46. Neleus, cha thần, đã làm vật này để nhớ những chiến công của mình ở Cyparisseis.
47. Hãy nhớ những chiến công anh đã thực hiện, những nhiệm vụ anh đã hoàn thành!
48. Tầm Vu! đây đó vang lừng chiến công… được ra đời sau lần chiến thắng này .
49. Các thi sĩ hát bài hát ca ngợi chiến công của ngài trong các đại sảnh.
50. Trò chơi dựa theo những chiến công hào hùng của phi công ưu tú Jack Archer.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường