Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Chimes là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chime “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chime, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chime trong bộ từ điển Từ điển Anh – ViệtNội dung chính

Bạn đang đọc: Chimes là gì

1. The chime can be heard in the Roman Polanski film Frantic.

Tiếng chuông này Open trong phim Frantic của Roman Polanski .

2. And you would do well, I feel, to return before this last chime.

Và thầy nghĩ những con sẽ làm tốt, để trở về trước hồi chuông sau cuối .

3. So that might well chime with your view that America is a sort of warmongering military machine, out to overpower the world with its huge industrial- military complex.

Điều này có lẽ rằng đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ

4. Allmusic critic Ned Raggett depicted the song as “beginning with a low-key chime and beat, before amping up into a rumbling roll in the midsection, then calming down again before one last blast.”

Nhà phê bình Ned Raggett của Allmusic diễn đạt bài hát là ” khởi đầu với tiếng ngân và trống trầm, trước khi biến thành một cú cuộn xoáy ầm ầm ở đoạn giữa, rồi dịu xuống lần nữa trước cú đánh sau cuối. ”

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chimes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chimes tiếng Anh nghĩa là gì.

chime /tʃaim/* danh từ- chuông hoà âm, chuông chùm- (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm- hoà âm, hợp âm- (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp* ngoại động từ- đánh (chuông), rung (chuông)- gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ)=to chime the hour+ đánh giờ- nói lặp đi lặp lại một cách máy móc* nội động từ- rung, kêu vang (chuông)- (+ in) xen vào; phụ hoạ theo=to chime in a conversation+ xen vào câu chuyện- (+ in, with) phù hợp, khớp với=your plan chimes in with mine+ kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi- cùng vần với

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chimes trong tiếng Anh

chimes có nghĩa là: chime /tʃaim/* danh từ- chuông hoà âm, chuông chùm- (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm- hoà âm, hợp âm- (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp* ngoại động từ- đánh (chuông), rung (chuông)- gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ)=to chime the hour+ đánh giờ- nói lặp đi lặp lại một cách máy móc* nội động từ- rung, kêu vang (chuông)- (+ in) xen vào; phụ hoạ theo=to chime in a conversation+ xen vào câu chuyện- (+ in, with) phù hợp, khớp với=your plan chimes in with mine+ kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi- cùng vần với

Đây là cách dùng chimes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chimes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

chime /tʃaim/* danh từ- chuông hoà âm tiếng Anh là gì? chuông chùm- (số nhiều) tiếng chuông hoà âm tiếng Anh là gì? tiếng chuông chùm- hoà âm tiếng Anh là gì? hợp âm- (nghĩa bóng) sự hoà hợp tiếng Anh là gì? sự phù hợp tiếng Anh là gì? sự khớp* ngoại động từ- đánh (chuông) tiếng Anh là gì? rung (chuông)- gõ (giờ) tiếng Anh là gì? đánh (giờ) (đồng hồ)=to chime the hour+ đánh giờ- nói lặp đi lặp lại một cách máy móc* nội động từ- rung tiếng Anh là gì? kêu vang (chuông)- (+ in) xen vào tiếng Anh là gì? phụ hoạ theo=to chime in a conversation+ xen vào câu chuyện- (+ in tiếng Anh là gì? with) phù hợp tiếng Anh là gì?

khớp với=your plan chimes in with mine+ kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi- cùng vần với

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

chime /ˈtʃɑɪm/

  1. Chuông hoà âm, chuông chùm.
  2. (Số nhiều) Tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm.
  3. Hoà âm, hợp âm.
  4. (Nghĩa bóng) Sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp.

Ngoại động từSửa đổi

chime ngoại động từ /ˈtʃɑɪm/

  1. Đánh (chuông), rung (chuông).
  2. Gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ).
    to chime the hour — đánh giờ
  3. Nói lặp đi lặp lại một cách máy móc.

Chia động từSửa đổi

chime

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chime
Phân từ hiện tại chiming
Phân từ quá khứ chimed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chime chime hoặc chimest¹ chimes hoặc chimeth¹ chime chime chime
Quá khứ chimed chimed hoặc chimedst¹ chimed chimed chimed chimed
Tương lai will/shall²chime will/shallchime hoặc wilt/shalt¹chime will/shallchime will/shallchime will/shallchime will/shallchime
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chime chime hoặc chimest¹ chime chime chime chime
Quá khứ chimed chimed chimed chimed chimed chimed
Tương lai weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chime let’s chime chime
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

chime nội động từ /ˈtʃɑɪm/

  1. Rung, kêu vang (chuông).
  2. (+ in) Xen vào; phụ hoạ theo.
    to chime in a conversation — xen vào câu chuyện
  3. (+ in, with) Phù hợp, khớp với.
    your plan chimes in with mine — kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi
  4. Cùng vần với.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chime
Phân từ hiện tại chiming
Phân từ quá khứ chimed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chime chime hoặc chimest¹ chimes hoặc chimeth¹ chime chime chime
Quá khứ chimed chimed hoặc chimedst¹ chimed chimed chimed chimed
Tương lai will/shall²chime will/shallchime hoặc wilt/shalt¹chime will/shallchime will/shallchime will/shallchime will/shallchime
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chime chime hoặc chimest¹ chime chime chime chime
Quá khứ chimed chimed chimed chimed chimed chimed
Tương lai weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime weretochime hoặc shouldchime
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chime let’s chime chime
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

Exit mobile version