Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Phương pháp phát âm chữ G trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay dành cho người học tiếng anh

Chữ G trong tiếng Anh không khó khi phát âm, chữ G với ba năng lực phát âm là / g /, / dʒ / và âm câm. Vậy trong trường hợp nào G được phát âm là / g / và trường hợp nào thì G được phát âm là / dʒ / .

Học cách phát âm chữ G trong tiếng Anh

Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ

– gain / geɪn / ( v ) đạt được

– galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn

– gamble / ˈgæmbl ̩ / ( v ) chơi cờ bạc
– gamble / ˈgæmbl ̩ / ( v ) đánh bạc
– game / geɪm / ( n ) game show
– gas / gæs / ( n ) khí đốt
– gear / gɪr / ( n ) thiết bị
– geek / giːk / ( n ) kẻ mọt sách
– get / get / ( v ) đạt được
– girl / gɜːrl / ( n ) con gái
– go / gəʊ / ( v ) đi
– goal / gəʊl / ( n ) tiềm năng
– goat / gəʊt / ( n ) con dê
– gold / gəʊld / ( n ) vàng
– groom / gruːm / ( n ) chú rể
– guarantee / ˌgærənˈtiː / ( v ) bảo vệ
– guarantee / ˌgærənˈtiː / ( v ) bảo vệ
– guard / gɑːrd / ( v ) bảo vệ
– guideline / ˈgaɪdlaɪn / ( n ) hướng dẫn
– gun / gʌn / ( n ) súng

Các trường hợp G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en

– agency / ˈeɪdʒəntsi / ( n ) Trụ sở
– collagen / ˈkɑːlədʒən / ( n ) chất tạo keo
– diligence / ˈdɪlɪdʒənts / ( n ) sự siêng năng
– gender / ˈdʒendər / ( n ) giới tính
– gene / dʒiːn / ( n ) gen
– general / ˈdʒenərəl / ( a ) chung chung
– generation / ˌdʒenəˈreɪʃən / ( n ) thế hệ
– genesis / ˈdʒenəsɪs / ( n ) căn nguyên, nguồn gốc
– genius / ˈdʒiːniəs / ( n ) thiên tài
– gentle / ˈdʒentl ̩ / ( a ) nhã nhặn

G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước e và trong nhóm đuôi age

– advantage / ədˈvæntɪdʒ / ( n ) quyền lợi
– age / eɪdʒ / ( n ) tuổi
– average / ˈævərɪdʒ / ( n ) trung bình

– baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý

– blockage / ˈblɑːkɪdʒ / ( n ) sự vây hãm
– courage / ˈkɜːrɪdʒ / ( n ) lòng dũng mãnh
– manage / ˈmænɪdʒ / ( v ) quản trị
– percentage / pəˈsentɪdʒ / ( n ) tỉ lệ phần trăm
– shortage / ˈʃɔːrtɪdʒ / ( n ) sự thiếu vắng
– vintage / ˈvɪntɪdʒ / ( n ) sự cổ xưa
Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh 1
Luyện phát âm tiếng Anh cùng English4u

Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge

– allergy / ˈælədʒi / ( n ) sự dị ứng
– analogy / əˈnælədʒi / ( n ) sự tựa như, giống nhau
– apology / əˈpɑːlədʒi / ( n ) lời xin lỗi
– badge / bædʒ / ( n ) phù hiệu, quân hàm
– biology / baɪˈɑːlədʒi / ( n ) sinh học
– dodge / dɑːdʒ / ( n ) động tác chạy lắt léo
– edge / edʒ / ( n ) lưỡi ( dao )
– elegy / ˈelədʒi / ( n ) khúc bi thương
– energy / ˈenədʒi / ( n ) nguồn năng lượng
– fridge / frɪdʒ / ( n ) tủ lạnh

Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ

– align / əˈlaɪn / ( v ) sắp cho thẳng hàng
– chiến dịch / kæmˈpeɪn / ( n ) chiến dịch
– cologne / kəˈləʊn / ( n ) nước hoa
– design / dɪˈzaɪn / ( v ) phong cách thiết kế
– foreigner / ˈfɔːrənər / ( n ) người quốc tế
– gnat / næt / ( n ) sự nghiến răng
– gnocchi / ˈnjɑːki / ( n ) món pasta khoai tây
– phlegm / flem / ( n ) sự lạnh nhạt
– reign / reɪn / ( v ) trị vì
– sign / saɪn / ( v ) ký
Nắm rõ quy tắc phát âm của từng vần âm sẽ giúp bạn học phát âm tiếng Anh tốt hơn. Bạn hoàn toàn có thể tìm thêm những video dạy phát âm tiếng Anh trực tuyến qua những kênh như tienganh247, Đài truyền hình BBC để nghe những thầy cô hướng dẫn những đọc và rèn luyện tại nhà mang lại hiệu suất cao tốt hơn .

Cach-phat-am-chu-G-trong-tieng-Anh

>> Bí quyết phát âm các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ e

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Exit mobile version