Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh chuẩn nhất dành cho bạn

Chữ R trong tiếng Anh rất đơn thuần, không giống như những nguyên âm. Chữ R có một cách phát âm duy nhất đó là / r /. Cùng khám phá cách đọc qua bài viết dưới đây nhé .
Để phát âm đúng phụ âm / r /, miệng hơi mở ra. Đầu lưỡi hoạt động lên trên rồi nhẹ nhàng hoạt động tiếp về phía sau, cùng với dây thanh rung lên, tạo thành âm / r /. Chú ý không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng .

Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh

R được phát âm là /r/

– cry /kraɪ/ (v) khóc

– drum / drʌm / ( n ) cái trống
– dry / draɪ / ( v ) làm khô
– rabbit / ˈræbɪt / ( n ) con thỏ
– rabble / ˈræbl ̩ / ( n ) đám người lộn xộn
– raccoon / rækˈuːn / ( n ) gấu trúc Mỹ
– race / reɪs / ( n ) cuộc đua
– rack / ræk / ( n ) giá để đồ
– racketeer / ˌrækəˈtɪr / ( n ) kẻ tống tiền
– railway / ˈreɪlweɪ / ( n ) đường tàu
– ramble / ˈræmbl ̩ / ( n ) cuộc đi dạo
– reaction / riˈækʃən / ( n ) phản ứng
– really / ˈrɪ : əli / ( adv ) thực sự
– register / ˈredʒɪstər / ( v ) ĐK
– right / raɪt / ( adj ) đúng
– road / rəʊd / ( n ) con đường
– roar / rɔːr / ( v ) gầm
– rocket / ˈrɑːkɪt / ( n ) tên lửa
– rude / ruːd / ( adj ) thô lỗ
– run / rʌn / ( v ) chạy

Hai chữ RR vẫn được phát âm là /r/

– arraign / əˈreɪn / ( v ) buộc tội, tố cáo
– arrange / əˈreɪndʒ / ( v ) sắp xếp
– arrest / əˈrest / ( v ) bắt giữ
– arrive / əˈraɪv / ( v ) đến
– arrow / ˈerəʊ / ( n ) mũi tên
– barrel / ˈbærəl / ( n ) cái thùng
– barren / ˈbærən / ( adj ) cằn cỗi

– borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn

– carriage / ˈkerɪdʒ / ( n ) xe ngựa
– cherry / ˈtʃeri / ( n ) quả cherry
– correct / kəˈrekt / ( adj ) đúng
– corrosion / kəˈrəʊʒən / ( n ) sự xói mòn
– derrick / ˈderɪk / ( n ) cần trục to
– embarrass / ɪmˈberəs / ( v ) làm cho bồn chồn
– ferry / ˈferi / ( n ) phà
– Jerry / ˈdʒeri / ( n ) tên người
– lorry / ˈlɔːri / ( n ) xe tải
– marry / ˈmeri / ( v ) kết hôn
– merry / ˈmeri / ( adj ) vui tươi
– narrative / ˈnærətɪv / ( n ) bài tường thuật

Chữ R đứng ở cuối cũng được phát âm rất rõ

– airport / ˈerpɔːrt / ( n ) trường bay
– beer / bɪr / ( n ) bia
– depart / dɪˈpɑːrt / ( v ) khởi hành
– four / fɔːr / ( n ) số bốn
– more / mɔːr / ( adv ) hơn nữa
– order / ˈɔːrdər / ( v ) gọi món ăn
– storm / stɔːrm / ( n ) cơn bão
– supermarket / ˈsuːpərˌmɑːrkɪt / ( n ) siêu thị nhà hàng
– sure / ʃʊr / ( adj ) chắc như đinh
– worse / wɜːrs / ( adv ) tồi hơn
Nắm rõ cách phát âm của chữ R trong tiếng Anh sẽ giúp bạn biết cách đọc khi gặp từ mới và luyện phát âm tiếng Anh tốt hơn đó .

Cach-phat-am-chu-x-trong-tieng-Anh

>> Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Exit mobile version