Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘cớm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cớm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cớm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cớm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nó dắt theo cớm rồi.

He brought the cops .

2. Cớm cũng phải kiềng đấy.

Police would avoid seeing him .

3. Thằng cớm dối trá chó đẻ!

You lying cop son-of-a-bitch !

4. Súng ống, sát nhân và cớm bẩn?

Guns, murderers, and crooked cops ?

5. Ông Hồng là cớm có kinh nghiệp.

Hang is a grizzled old cop who survives .

6. Có mùi cớm từ thằng đĩ kia!

Smell like bacon !

7. Tôi nghĩ mình ngửi thấy mùi cớm.

I thought I smelled a cop .

8. Họ gọi cảnh sát đường sắt là cớm.

They call rail cops bulls .

9. Hắn là một gã cớm lươn lẹo.

The man’s a crooked cop .

10. Ngừng chơi khăm và khai rằng cậu là cớm đi.

What’s to stop someone from telling them you’re a cop ?

11. Nó đang móc nối với tay cớm tên là DeAngelis.

And he’s snitching to a cop called DeAngelis .

12. Vì thằng cớm đó đang truy lùng anh.

Because that cop’s looking for you .

13. Fish Mooney và cớm đã gài Mario Pepper.

Mario Pepper was framed by Fish Mooney and the cops .

14. Anh là gì vậy, tên cớm hay bác sĩ tâm thần?

What are you, a cop or a shrink ?

15. Cớm bắt quả tang anh ta đang phạm trọng tội.

The cops witnessed him in the commission of a felony .

16. Nhỡ chỉ là đứa vớ vẫn hoặc cớm thì sao?

What if he’s a rat for the cops ?

17. Thật mất mặt nếu chúng tôi ” cớm ” không trợ giúp.

It’d be a shame if we polizei couldn’t help .

18. Tao kiếm tiền khi làm cớm, tốt đéo gì thế?

I earned it doing good cop work .

19. Gặp cớm có thể ít rủi ro nhất đấy.

Police could be the least of it .

20. Và khiến cả tá cớm dở hơi như các cậu mất việc.

And got a dozen dumb-ass officers like you fired .

21. Coi 1 như thằng cớm thối… đã vĩnh biệt chim én.

Getting rid of a dirty cop fucking priceless .

22. Hắn nói nửa số cớm ở phố 15 là người của tên trọc.

He said half the cops in the 15 th are in his pocket .

23. Đúng là tuần lễ biến động nhất trong cuộc đời làm cớm của tôi!

This has got to be the worst, most emotional cop week of my life .

24. Bọn cớm như bọn bán thịt ấy. Chúng hay cân điêu lắm.

The cops around here are like butchers, always got their thumbs on the scales .

25. Chị biết đấy, để khi cớm mò tới, họ chẳng thể khép tội được.

You know, so, when the Feds show up, they can’t nail them .

26. Ta đều không muốn lũ cớm hay cứu hoả đến quấy rầy, phải không?

Wouldn’t want any pesky policemen or firemen showing up, now would we ?

27. Gã nhìn hai chúng tôi và nói, “Bọn gái gọi chúng mày không thể gọi cớm.

And he looked at the two of us and said, ” You girls can’t call the cops .

28. Những chính trị gia cớm kẹ họ sẽ già đi khi về hưu

All those hotshots in politics grow so old the moment they retire .

29. Vậy làm thế nào bọn cớm biết về phòng chế ma tuý đá?

Then how’d the cops know about the meth lab ?

30. Hắn là loại cớm bẩn và hắn nhận ra người ta sẽ rán thịt hắn

He is a dirty cop and his own people will fry him

31. Cớm đâu có truy đuổi ta bằng đội ám sát và máy bay thổ dân.

The cops won’t come after us with hit teams and Apache helicopters .

32. Tư tưởng của tôi về cớm chìm là họ chẳng khác gì những cây nấm.

My theory on Feds is they’re like mushrooms .

33. Cậu biết đấy, tớ nghĩ cậu sẽ trở thành một bà đồng – cớm tài ba. “

You know, I think you ‘ d make a great police psychic. ”

34. Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao?

I’m going up, introducing myself to every cop in the pueblo ?

35. Nhưng một đoạn băng khác lại cho thấy cớm bắn vào cái xe đó.

But there is another recording which shows it was the cops who shot up that patrol car .

36. Một tên cớm mà không chịu bán mình thì giống như một con chó dại vậy.

A cop that’s not for marketing is like a dog with rabies .

37. Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại.

The cops are going through all of the map and documents you idiots left behind .

38. Tôi sẽ quay lại cùng cớm, trực thăng, súng khủng và lũ khốn này sẽ phải đền tội.

I’m coming back with cops and choppers .. And large fucking guns, and those things are gonna pay .

39. Tên cớm đó chỉ định kiểm tra bằng lái tao thôi mà, mày không cần phải bắn hắn!

That cop was just asking for my license, man, you didn’t have to shoot him !

40. Bình thường là thấy cớm đến nhà Lôi thằng anh họ 12 tuổi ra trói vào cột

Normal is seeing the police ride up to my house, dragging my 12 year old cousin out and tying him to a pole .

41. Vì những thằng cớm bẩn như mày, Benoit, kẻ thu tiền bảo kê các sòng bạc ở phố Tàu.

Because of sleaze bucket cops like you, Benoit, who collect off of Chinatown’s busiest gambling den .

42. Và tao không cần nhắc mày là bọn liên bang chúng thích cớm bẩn như thế nào đâu.

And I ain’t got to remind either one of you how much the feds love dirty fucking cops .

43. Bộ vét, cả bộ vét hắn mặc thì không ai dám mua một bộ vét có giá bằng số lương trả cho cớm hoặc là hành nghề tài xế.

His suit, his suit … you don’t buy a suit like that on a cop’s salary or pulling weekend gigs as a driver .

44. Vì suốt đời cậu lẩn trốn dưới hang thỏ, trong khi đôi tai trở nên dài và nhạy cảm hơn để nghe rõ tiếng còi hú của cớm đang săn lùng cậu.

‘ Cause your whole life disappears down a bunny hole, while you grow long sensitive ears to better hear the sound of sirens coming for you .

45. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.

Kinte, you can smell like a bouquet of bonbons, but unless you get rid of your smell you might as well send a note to the police with directions and some cab fare .

46. Tôi nhìn Candice một hồi lâu, cố nghĩ ra một lý do chính đáng để cô ấy chấp nhận việc tôi không muốn giao du với bọn cớm thì trực giác của tôi đột ngột bấn loạn và vài tia chớp cực nhanh bắn loạn xạ trong tâm trí tôi .

I looked at Candice for a long moment, struggling to come up with a valid reason she would accept as to why I wouldn’t go near the police, when my intuition went suddenly haywire and several very quick flashes bulleted through my mind ‘ s eye .

47. Kẻ nào nói rằng không đáng đến vì chỉ có một dúm người, thì tôi muốn nói với anh ta rằng: Anh chính là nguyên nhân của sự ít người đến đó và anh là một kẻ phản bội, y chang như viên tổng thống hay bất kỳ một tên cớm an ninh nào đó đã đánh chúng tôi trên đường phố.’

Whoever says it is not worth it because there will only be a handful of people, I want to tell him, ‘ You are the reason behind this, and you are a traitor, just like the president or any security cop who beats us in the streets. ‘

Exit mobile version