Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘compassionate leave’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” compassionate leave “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ compassionate leave, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ compassionate leave trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Be Tenderly Compassionate
Hãy tỏ lòng nhân từ thương xót

2. I’m more compassionate.

Tao thì có lòng hơn chút .
3. Allah favors the compassionate .
Allah chiếu cố ai biết thương người .
4. He is fair and compassionate .
Ngài cũng công minh và đầy lòng trắc ẩn .
5. A compassionate man is a sympathetic man .
Người thương xót là người biết thông cảm .
6. To discover compassion, you need to be compassionate .
Để tò mò lòng thương người, bạn cần phải từ bi .
7. Scott was an efficient but compassionate mission president .
Scottt là một quản trị phái bộ truyền giáo hữu hiệu và đầy lòng trắc ẩn .
8. Will you spare me the compassionate father routine, Pop ?
Ông hoàn toàn có thể miễn cho tôi thứ phụ tử đó được không ?
9. This made him an even more compassionate physician .
Điều này khiến ngài trở nên người thầy thuốc có nhiều lòng trắc ẩn hơn .
10. □ What evidence is there that Jehovah is compassionate ?
□ Có bằng cớ nào cho thấy Đức Giê-hô-va có lòng trắc ẩn ?
11. Have I done anything but give you compassionate care ? ”
Tôi đã làm gì khác ngoài chăm sóc cô với tổng thể tận tâm ? ”
12. To his core, President Monson is kind and compassionate .
Trong thâm tâm của mình, Chủ Tịch Monson là người nhân hậu và đầy lòng thương xót .

13. Jesus was loving and compassionate, especially toward the downtrodden.

Giê-su yêu thương và có lòng trắc ẩn, nhất là so với những người bị áp bức .
14. She has given all in compassionate nurturing and love .
Bà đã góp sức tổng thể sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương .
15. Many honest, compassionate, responsible people are not attracted to religion .
Nhiều người không chăm sóc đến tôn giáo vẫn sống liêm khiết, có nhân nghĩa và niềm tin nghĩa vụ và trách nhiệm .
16. 21 Like the Father, Jesus was compassionate, kind, humble, and approachable .
21 Giống như Cha, Giê-su là người biết thương xót, hiền hậu, khiêm nhường và dễ đến gần .
17. After all, how could the world exist without God being compassionate ?
Rốt cuộc, làm thế nào mà quốc tế sống sót được nếu không có Thượng đế từ bi ?
18. I now understand that you are kind, compassionate, brave, and funny .
Giờ tớ nhận ra cậu rất tốt bụng, yêu thương, quả cảm, và vui tươi nữa .
19. We have to actually act compassionately, be compassionate, generate this positive emotion .
Chúng ta phải thực sự hành vi compassionately, được từ bi, tạo ra này cảm hứng tích cực .
20. How can you show a compassionate attitude in your dealings with others ?
Bằng cách nào anh chị hoàn toàn có thể tỏ lòng trắc ẩn với người khác ?
21. You can be compassionate occasionally, more moved by empathy than by compassion .
Thỉnh thoảng bạn hoàn toàn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người .
22. 9 Jesus was kind and compassionate, having very great love for people .
9 Giê-su là một người nhân từ và đầy lòng trắc ẩn, có rất nhiều yêu thương so với loài người .
23. Isn’t that why this compassionate ruler asks, “ Are we not all beggars ? ”
Đó không phải là nguyên do tại sao vị chỉ huy đầy lòng trắc ẩn này hỏi : “ Chẳng phải tất cả chúng ta toàn là những kẻ hành khất cả hay sao ? ”

24. The resurrected saints, or holy ones, will be compassionate rulers over the earth

Các thánh, hoặc thánh đồ, được sống lại sẽ là những nhà quản lý toàn cầu, đầy lòng trắc ẩn
25. To be compassionate involves being humble and reasonable rather than hard to please .
Để có lòng trắc ẩn, tất cả chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó chiều chuộng .

Exit mobile version