Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘completely’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” completely “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ completely, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ completely trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Completely fanatic.

Hoàn toàn cuồng tín .

2. I’m completely exhausted.

Ta thật sự dốc hết công sức của con người rồi .

3. Completely Top Hatters!.

Thượng đẳng cạnh tranh đối đầu Hạ đẳng ! !

4. I’m completely flummoxed.

Làm mình lúng túng quá .

5. It’s completely unfair.

Chẳng công minh gì .

6. But completely deserted.

Nhưng lại trọn vẹn hoang vắng .

7. It’s completely unbecoming.

Chật vãi đái ra .

8. I completely agree.

Thần trọn vẹn đồng ý chấp thuận rồi .

9. “Keep Your Senses Completely

‘ Hãy giữ tâm lý minh mẫn ’

10. Battery is completely drained.

Hết sạch pin .

11. I completely agree, sir.

Tôi trọn vẹn đồng ý chấp thuận, thưa ngài .

12. Data backup completely erased.

Các tài liệu sao lưu đã trọn vẹn bị xóa bỏ .

13. I felt completely trapped.

Tôi cảm thấy bị mắc kẹt trọn vẹn .

14. Today, Pete’s completely paralyzed.

Ngày thời điểm ngày hôm nay, Pete lại bị liệt body toàn thân .

15. I’m completely destroying it.

Tôi sãìp laÌm hý noì rôÌi .

16. Oceanographers were completely surprised.

Các nhà hải dương học trọn vẹn giật mình .

17. He completely screwed you over.

Cậu ta đã làm anh khốn đốn 1 thời hạn đấy .

18. And he’s somebody else completely.

Lúc đó hắn là một người khác hẳn .

19. We Can Be Completely Honest

Chúng Ta Có Thể Hoàn Toàn Lương Thiện

20. His people are completely literal.

Dân tộc anh ta chỉ hiểu nghĩa đen thôi .

21. The Germans were fooled completely.

Các chiến hào của quân Đức trọn vẹn bị tràn ngập .

22. + We are completely cut off.’

+ Chúng tôi trọn vẹn bị chia cắt ’ .

23. He’s completely in the dark.

Anh ấy trọn vẹn mù mịt .

24. My mother was completely absorbent.

Mẹ tôi đã trọn vẹn bị nhúng ướt .

25. Or “was completely devoted to.”

Hay “dâng hiến trọn vẹn cho”.

26. The curtains are completely different.

Rèm cửa trọn vẹn khác .

27. Uh, no, he disappeared completely.

Không, ổng đã biệt tăm biệt tích .

28. Stay completely away from pornography.

Hãy trọn vẹn tránh xa hình ảnh sách báo khiêu dâm .

29. That would be completely legitimate.

Điều đó trọn vẹn phải chăng .

30. His arm will wither completely,

Cánh tay nó sẽ khô quắt cả ,

31. Until their spirit breaks completely.

Cho đến khi tâm hồn của chúng tan vỡ trọn vẹn .

32. Finally, they stop producing completely .

Cuối cùng cây chuối trọn vẹn không ra quả nữa .

33. She’s manipulative, yet completely docile.

Nó biết dụ dỗ người khác, nhưng lại rất dễ bảo .

34. That was a completely suitable answer.

Đó là câu vấn đáp trọn vẹn thích hợp .

35. Above all, it is completely unnecessary!

Trên hết, điều đó trọn vẹn không thiết yếu !

36. This transponder chip is completely untraceable.

Con chíp nhận phát tín hiệu này là trọn vẹn không hề phát hiện ra được .

37. I gave myself completely to you.

Tôi dâng hiến cho anh cả thân mình .

38. It is completely and totally personal.

Hoàn toàn, rõ ràng là thù hằn cá thể .

39. Although Skating Shoes is completely wonderful.

Mặc dù Giày trượt băng cũng vô cùng tuyệt vời .

40. I completely lost trust in him.

Tôi trọn vẹn mất tin yêu nơi anh .

41. It’s completely mechanical, again, a printer.

Toàn bộ đều là cơ khí, một lần nữa, một máy in .

42. They could be completely nonorganic elites.

Họ hoàn toàn có thể là tinh hoa trọn vẹn phi hữu cơ .

43. So TEMPT is now completely paralyzed.

Đến giờ đây thì TEMPT bị liệt trọn vẹn .

44. I’m utterly, completely, stone-cold Negan.

Tôi cam kết, khẳng định chắc chắn, trọn vẹn là Negan .

45. I am being completely ignored here.

Tôi đang bị phớt lờ đây này .

46. We completely shut down international airport.

Ta cũng hủy trọn vẹn những chuyến bay quốc tế .

47. Soon she will be completely destroyed.

Chẳng bao lâu nữa, y thị sẽ bị diệt trừ trọn vẹn .

48. Our mission has been completely accomplished.

Nhiệm vụ của tất cả chúng ta đã hoàn thành xong mỹ mãn .

49. And it will emerge completely refined.

Bạc sẽ trọn vẹn tinh khiết .

50. The area is completely closed off.

Khu vực đã bị đóng cửa trọn vẹn .

Exit mobile version