ː
Bạn đang đọc: Những cụm từ tiếng Anh về việc nhà (Household Chores)
ðəˈlɔːndri /
I usually do the laundry in the morning.
Tôi thường giặt quần áo vào buổi sáng.
Marry folds the clothes and puts them into the wardrobe.
Marry gập quần áo rồi cất chúng vào tủ.
I always iron the clothes before getting dressed.
Tôi luôn là quần áo trước khi mặc.
He mops the floor every day.
Anh ấy lau nhà mỗi ngày.
I sweep the floor twice a day.
Tôi quét nhà một ngày hai lần.
Can you please take out the trash? It’s beginning to stink up the house.
Bạn làm ơn đổ rác đi được không? Nó đã bắt đầu bốc mùi trong nhà rồi.
After getting up, I always make the bed.
Sau khi thức dậy, tôi luôn dọn lại giường.
He is dusting the furniture in the living room.
Anh ấy đang quét bụi đồ đạc trong phòng khách.
ə
ruːm /
I tidy up my room everyday.
Tôi dọn dẹp phòng mỗi ngày.
In the morning, my sister usually waters the plants in the garden.
Chị tôi thường tưới cây trong vườn vào buổi sáng.
Jane often does the washing up after dinner.
Jane thường rửa bát sau bữa tối.
My father mows the lawn once a week.
Bố tôi cắt cỏ một tuần một lần.
Have you vacuumed the stairs?
Bạn đã hút bụi cầu thang chưa?
My mother said:” Don’t forget to clean the windows.”
Mẹ tôi bảo “Đừng quên lau cửa sổ.”
I usually feed the neighbour’s pets while she’s away.
Tôi thường cho thú cưng của nhà hàng xóm ăn trong khi cô ấy đi vắng.
At weekends, my mother usually does the shopping.
Mẹ tôi thường đi mua sắm vào cuối tuần.
My mother always gets up early to make breakfast.
Mẹ tôi luôn dậy sớm để làm bữa sáng.
I set the table before having dinner.
Tôi dọn bàn trước khi ăn tối.
After dinner, my father usually walks the dog.
Sau bữa tối, bố tôi thường dắt chó đi dạo.
vz/
In the autumn, I have to rake the leaves twice a day.
Vào mùa thu, tôi phải quét lá một ngày hai lần.
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn