Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Cốp sau ô tô tiếng Anh là gì

Xe hơi ( xe hơi ) đang là một trong những phương tiện đi lại đi lại chính của dân cư Nước Ta lúc bấy giờ. Theo đà tăng trưởng của xã hội, sẽ có càng nhiều người hơn nữa chọn sử dụng phương tiện đi lại bốn bánh này để vận động và di chuyển giữa những nơi cần đi và đến. Hôm nay, hãy cùng Language Link Academic tò mò kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xe hơi gồm có một số ít loại xe hơi và cấu trúc của một chiếc xe hơi thường thì nhé .Nội dung chính

1. Các loại ô tô thường gặp

Hãy cùng đến với một số loại ô tô nổi tiếng trong những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô trước nhé.

  1. Sedan / sɪˈdan / : xe Sedan
  2. Hatchback / ˈhatʃbak / : xe Hatchback
  3. Station wagon / ˈsteɪʃ ( ə ) n ˈwaɡ ( ə ) n / : xe Wagon
  4. Sports car / spɔːts kɑː / : xe thể thao
  5. Convertible / kənˈvəːtɪb ( ə ) l / : xe mui trần
  6. Minivan / ˈmɪnɪvan / : xe van
  7. Jeep / dʒiːp / : xe jeep
  8. Limousine / ˌlɪməˈziːn / : xe limo
  9. Pickup truck / pɪk ʌp trʌk / : xe bán tải
  10. Truck / trʌk / : xe tải

2. Cấu tạo căn bản của ô tô

Cùng học để sử dụng đúng chuẩn những danh từ chỉ những bộ phận của một chiếc xe nào .

  1. Bumper / ˈbʌmpə / : bộ phận hãm xung
  2. Headlight / ˈhɛdlʌɪt / : đèn pha
  3. Turn signal / təːn ˈsɪɡn ( ə ) l / : ( đèn ) báo rẽ
  4. Parking light / ˈpɑːkɪŋ laɪt / : đèn phanh
  5. Fender / ˈfɛndə / : cái chắn bùn
  6. Tire / tʌɪə / : lốp xe
  7. Hubcap / ˈhʌbkap / : ốp vành
  8. Hood / hʊd / : mui xe
  9. Windshield / ˈwɪn ( d ) ʃiːld / : kính chắn gió
  10. Wiper / ˈwʌɪpə / : thanh gạt nước
  11. Side mirror / sʌɪd ˈmɪrə / : Gương chiếu hậu
  12. Roof rack / ruːf rak / : Giá nóc
  13. Sunroof / ˈsʌnruːf / : Cửa sổ nóc
  14. Antenna / anˈtɛnə / : ăng ten
  15. Rear window / rɪə ˈwɪndəʊ / : hành lang cửa số sau
  16. Rear defroster / rɪə diːˈfrɒstə / : nút sấy kinh sau
  17. Trunk / trʌŋk / : cốp xe
  18. Tail light / teɪl lʌɪt / : đèn hậu
  19. Brake light / breɪk lʌɪt / : đèn phanh
  20. Backup light / ˈbakʌp lʌɪt / : đèn lùi xe
  21. License plate / ˈlʌɪs ( ə ) ns pleɪt / : biển số xe
  22. Exhaust pipe / ɪɡˈzɔːst pʌɪp / : ống xả
  23. Muffler / ˈmʌflə / : bộ tiêu âm
  24. Transmission / transˈmɪʃ ( ə ) n / : hộp số
  25. Gas tank / ɡas taŋk / : bình xăng
  26. jack / dʒæk / : cái kích
  27. Spare tire / spɛː tʌɪə / : lốp xe dự trữ
  28. Lug wrench / lʌɡ rɛn ( t ) ʃ / : dụng cụ tháo lốp xe
  29. Flare / flɛː / : đèn báo khói
  30. Jumper cables / ˈdʒʌmpə ˈkeɪb ( ə ) lz / : dây mồi khởi động
  31. Spark plugs / spɑːk plʌɡz / : bugi đánh lửa
  32. Air filter / ɛːˈfɪltə / : màng lọc khí
  33. Engine / ˈɛndʒɪn / : động cơ
  34. Fuel injection system / fjuː ( ə ) l ɪnˈdʒɛkʃ ( ə ) n ˈsɪstəm / : mạng lưới hệ thống phun xăng
  35. Radiator / ˈreɪdɪeɪtə / : bộ tản nhiệt
  36. Radiator hose / ˈreɪdɪeɪtə həʊz / : ống nước tản nhiệt
  37. Fan belt / fan bɛlt / : dây mang kéo quạt
  38. Alternator / ˈɔːltəneɪtə / : máy phát điện
  39. Dipstick/ ˈdɪpstɪk /: que thăm nhớt
  40. Battery / ˈbat ( ə ) ri / : ắc quy
  41. Air pump / ɛː pʌmp / : ống bơm hơi
  42. Gas pump / ɡas pʌmp / : bơm xăng
  43. Nozzle / ˈnɒz ( ə ) l / : vòi bơm xăng
  44. Gas cap / ɡas kap / : nắp bình xăng
  45. Gas / ɡas / : xăng
  46. Oil / ɔɪl / : dầu
  47. Coolant / ˈkuːl ( ə ) nt / : châm nước giải nhiệt
  48. Air / ɛː / : khí
  49. Air bag / ɛːbaɡ / : túi khí
  50. Visor / ˈvʌɪzə / : tấm che nắng
  51. Rearview mirror ˈmɪrə / : kính chiếu sau
  52. Dashboard / ˈdaʃbɔːd / : bảng đồng hồ đeo tay
  53. Temperature Gauge / ˈtɛmp ( ə ) rətʃə ɡeɪdʒ / : Đồng hồ nhiệt độ
  54. Gas gauge / ɡas ɡeɪdʒ / : nguyên vật liệu kế
  55. Speedometer / spiːˈdɒmɪtə / : đồng hồ đeo tay đo vận tốc
  56. Odometer / əʊˈdɒmɪtə / : đồng hồ đeo tay đo quãng đường xe đã đi
  57. Warning lights / ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz / : đèn cảnh báo nhắc nhở
  58. Steering column/ stɪəʳɪŋˈkɒləm / : trụ lái
  59. Steering Wheel/ stɪəʳɪŋ wiːl / : tay lái
  60. Tape deck / teɪp dɛk / : máy phát cát-sét
  61. Cruise control / kruːz kənˈtrəʊl / : mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh hành trình dài
  62. Horn/ hɔːn / : còi
  63. Ignition / ɪɡˈnɪʃ ( ə ) n / : bộ phận khởi động
  64. Vent/ vent / : lỗ thông hơi
  65. Navigation System / navɪˈɡeɪʃ ( ə ) n ˈsɪstəm / : mạng lưới hệ thống điều hướng
  66. Radio

    / ˈreɪdiəʊ / : đài

  67. CD player / ˌsiːˈdiː ˈpleɪə / : máy phát nhạc
  68. Heater / ˈhiːtə / : máy sưởi
  69. Air conditioning / ɛː kənˈdɪʃ ( ə ) nə / : điều hòa
  70. Defroster / diːˈfrɒstə / : mạng lưới hệ thống làm tan băng
  71. Power outlet / ˈpaʊə ˈaʊtlɛt / : ổ cắm điện
  72. Glove compartment/ glʌv kəmˈpɑːtmənt / : ngăn chứa đồ nhỏ
  73. Emergency Brake/ ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk / : phanh tay, phanh khẩn cấp
  74. Brake :/ breɪk / phanh
  75. Accelerator / əkˈsɛləreɪtə /chân ga
  76. Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ ( ə ) n / : mạng lưới hệ thống sang số tự động hóa
  77. Gearshift/ ˈgɪəʃɪft / : cần sang số
  78. Manual transmission / ˈmanjʊ ( ə ) l transˈmɪʃ ( ə ) n / : mạng lưới hệ thống sang số sàn
  79. Stick shift/ gɪəʳ ʃɪft / : cần số
  80. Clutch/ klʌtʃ / : côn
  81. Door lock/ dɔːʳ lɒk / : khóa cửa
  82. Door handle/ dɔːʳ ˈhændļ / : tay cầm Open
  83. Shoulder harness / ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs / : dây bảo đảm an toàn sau sống lưng
  84. Armrest/ ˈɑːmrest / : cái tựa tay
  85. Headrest/ ˈhed. rest / : chỗ tựa đầu
  86. Seat / siːt / : chỗ ngồi, ghế ngồi
  87. Seat belt / siːt bɛlt / : dây bảo đảm an toàn
  88. Grill / ɡrɪl / : ga lăng tản nhiệt
  89. Shield / ʃiːld / : khiên xe
  90. Front fender / frʌnt ˈfɛndə / : chắn bùn trước
  91. Wheel / wiːl / : bánh xe
  92. Door post / dɔː pəʊst / : trụ cửa
  93. Outside mirror / aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə / : gương chiếu hậu
  94. Roof post / ruːf pəʊst / : trụ mui
  95. Quarter window / ˈk ( w ) ɔːtə ˈwɪndəʊ / : hành lang cửa số một phần tư
  96. Back fender / bak ˈfɛndə / : chắn bùn sau
  97. Window frame / ˈwɪndəʊ freɪm / : khung cửa sổ
  98. Windshield washer/ ˈwɪndskriːnˈwɒʃə/ : cần gạt nước
  99. Distributor / dɪˈstrɪbjʊtə / : bộ chia điện
  100. Dish brake / dɪʃ breɪk / : đĩa phanh
  101. Indicator / ˈɪndɪkeɪtə / : đèn báo hiệu
  102. Tachometer / taˈkɒmɪtə / : đồng hồ đeo tay đo vận tốc thao tác của động cơ
  103. Handbrake / ˈhan ( d ) breɪk / : phanh tay
  104. Indicator / ˈɪndɪkeɪtə / : đèn báo hiệu
  105. Tachometer / taˈkɒmɪtə / : đồng hồ đeo tay đo vận tốc thao tác của động cơ
  106. Handbrake / ˈhan ( d ) breɪk / : phanh tay
  107. Spare wheel / wiːl / : Lốp dự trữ
  108. Body side moulding / ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ / : đường gờ bên hông xe
  109. Line shaft / lʌɪn ʃɑːft / : trục chuyền động chính
  110. Parking sensor / pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə / : cảm ứng trước sau
  111. Power steering / ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ / : tay lái trợ lực
  112. Exhaust system / ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm / : mạng lưới hệ thống pô xe hơi
  113. Rear axle / rɪə ˈaks ( ə ) l / : cầu sau
  114. Shock absorber / ʃɒk əbˈsɔːbə / : bộ giảm xóc
  115. Crankcase / ˈkraŋkkeɪs / : các-te động cơ
  116. Oil pan / ɔɪl pan / : các-te dầu
  117. Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə / : xy lanh chính
  118. Luggage rack / ˈlʌɡɪdʒ rak / : khung để tư trang
  119. Brake light / breɪk lʌɪt / : đèn phanh
  120. Backup light / ˈbakʌp lʌɪt / : đèn lùi xe
  121. Carburetor / kɑːbjʊˈrɛtə / : bộ chế trung khí
  122. Radiator hose / ˈreɪdɪeɪtə həʊz / : ống nước giải nhiệt
  123. Tail gate / teɪl ɡeɪt / : cốp xe
  124. Ignition / ɪɡˈnɪʃ ( ə ) n / : sự đánh lửa
  125. Tire iron / tʌɪə ˈʌɪən / : cần nạy vỏ xe
  126. Wheel nuts / wiːl nʌtz / : đai ốc bánh xe
  127. Suspension / səˈspɛnʃ ( ə ) n / : mạng lưới hệ thống treo
  128. Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː
  129. Bodywork / ˈbɒdɪwəːk / : khung xe
  130. Cylinder head / ˈsɪlɪndə hɛd / : nắp máy
  131. Coolant reservoir / ˈkuːl ( ə ) nt ˈrɛzəvwɑː / : bình chứa chất tải lạnh
  132. Brake fluid reservoir / breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː / : bình dầu phanh xe
  133. Tire pressure / tʌɪə ˈprɛʃə / : áp suất lốp
  134. Fuse box / fjuːz bɒks / : hộp cầu chì
  135. Cam belt / kam bɛlt / : dây kéo
  136. Turbocharger / ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə / : bộ tăng áp động cơ
  137. Chassis / ˈʃasi / : sắc xi
  138. Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe

Để khám phá thêm về cách học từ vựng, hãy tìm hiểu thêm bài viết này nhé .

Như vậy, với bài viết trên đây, Language Link Academic đã cung ứng cho bạn một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xe hơi cơ bản để vận dụng trong đời sống thường thì. Để biết thêm về những bài viết san sẻ tiếng Anh khác, hãy truy vấn vào thư viện của Language Link Academic để được update một cách khá đầy đủ, nhanh gọn nhất .Đừng ngần ngại đến với khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để được đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tay nghề giúp bạn cải tổ năng lực tiếng Anh ở nhiều nghành trong đời sống, việc làm, tăng thời cơ và năng lực tăng tiến trong việc làm .

Exit mobile version