Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘corps’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” corps “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ corps, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ corps trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. GENERAL HORROCKS’XXX CORPS. H.Q.

BỘ CHỈ HUY QUÂN ĐOÀN 30 CỦA TƯỚNG HORROCK

2. The Red Army’s 4th Tank Corps advanced beyond the German 11th Corps, while the 3rd Guards Cavalry Corps crashed into the German unit’s rear.

Quân đoàn xe tăng số 4 của Hồng quân tiến công trên chính diện Quân đoàn số 11 của Đức, trong khi Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3 vu hồi sâu vào hậu cứ của quân đoàn này .

3. It accounted immediately to the officer corps.

Trước đó cụ đã báo động cho nhân viên cấp dưới của Bộ .

4. Kathryn Morgan, Marine-Corps-qualified scout sniper.

Xạ thủ súng nhắm của binh chủng l ; ính thủy đánh bộ .

5. K-9 corps – They are trained dogs.

K-9 – Một loại chó điện tử và là cao thủ trong cận chiến .

6. When I was in the Marine Corps

Khi tôi còn ở trong lực lượng Lính thủy đánh bộ

7. The Corps suffers much from this attack.

Quân khởi nghĩa bị chết trận này rất nhiều .

8. During the latter part of the month, her 8-inch guns aided the American X Corps and the ROK I Corps.

Trong thời giai còn lại của tháng đó, những khẩu súng 8 inch của nó đã tương hỗ Quân đoàn 10 Hoa Kỳ và Quân đoàn 1 Nước Hàn .

9. The change to Peace Corps Response allowed Peace Corps to include projects that did not rise to the level of a crisis.

Sự đổi khác này so với Đoàn Hòa bình Ứng phó đã được cho phép Đoàn Hòa bình kiêm nhiệm những dự án Bất Động Sản không lên đến mức khủng hoảng cục bộ .

10. In 1949, Qin commanded the 4th Army’s 15th Corps.

Năm 1949, ông chỉ huy Quân đoàn 15 của cụm tập đoàn lớn quân 4 .

11. Madam Chancellor, members of the diplomatic corps honoured guests.

Thưa bà Thống soái, thưa những thành viên ngoại giao đoàn, thưa những vị khách danh dự ,

12. They work as enforcers for the multi-corps.

Chúng như đội cưỡng chế của những tập đoàn lớn .

13. In 1995 she joined the Peace Corps working in Chad.

Năm 1995, bà gia nhập Quân đoàn Hòa bình thao tác tại Chad .

14. And they had the Marine Corps drill team there

Họ đào tạo và giảng dạy Lính thủy đánh bộ ở đó

15. However, the blizzard also neutralized the German corps‘ coordination.

Tuy nhiên, bão tuyết cũng vô hiệu sự phối hợp những quân đoàn của Đức .

16. Order your men to turn on the Nova Corps.

Mau ra lệnh cho lính của ngươi chống lại Quân Đoàn Nova .

17. II US Corps withdrew to the line of Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba with XIX Corps on their left flank vacating the Eastern Dorsal to conform with them.

Quân đoàn II Hoa Kỳ rút lui về phía Dernaia-Kasserine-Gap-Sbiba với quân đoàn XIX trên cánh trái đòng nghĩ với việc bỏ phía Đông Dorsal cùng với họ .

18. Three Indian corps were involved in the liberation of East Pakistan.

Ba quân đoàn của Ấn Độ tham gia vào cuộc chiến tranh giải phóng Đông Pakistan .

19. The U.S. Marine Corps retired its last EF-10Bs in May 1970.

Thủy quân Lục chiến Mỹ đã cho nghỉ hưu những chiếc EF-10B ở đầu cuối vào năm 1970 .

20. Was heading to Fifth Corps HQ, they pulled me off the truck.

Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe .

21. Frank made up a fake I.D. and enlisted in the Marine Corps.

Frank đã làm một thẻ căn cước giả và nhập ngũ vào Thủy Quân Lục Chiến .

22. I’m lifting the moratorium for every other member of the press corps.

Tôi sẽ dỡ lệnh cấm cho tổng thể những thành viên Hội nhà báo .

23. And you shouldn’t have sent the corps into the agri-tower.

Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản .

24. Fife-and-drum corps of Swiss mercenary foot soldiers also used drums.

Quân đoàn của lính bộ binh đánh thuê Thụy Sĩ cũng sử dụng trống .

25. Nova Corps officers capture the four, detaining them in the Kyln prison.

Quân đoàn Nova đột ngột xuất hiện và bắt giữ cả bốn người, bỏ tù họ trong Kyln.

26. McMichael retired from the Marine Corps in 2006 after 36 years of service.

Nhà báo Kim Cúc nghỉ hưu năm 2006 sau 36 năm công tác làm việc .

27. Figures on U.S. Navy and Marine Corps casualties were harder to come by.

Con số thương vong của thủy quân và Thủy quân lục chiến khó tìm hơn .

28. Since 1295, the Crossbow Corps has provided demonstrations of crossbow shooting at festivals.

Kể từ 1295, Quân đoàn Crossbow đã phân phối đội bắn nỏ tại tiệc tùng .

29. In 1937 he was assigned to the X Army Corps in Hamburg.

Năm 1937, ông được luân chuyển qua Quân đoàn X ở Hamburg .

30. Furthermore, the role of the German Army Aviation Corps changed as well.

Bộ chỉ huy những Cụm tập đoàn lớn quân của Đức cũng có sự biến hóa .

31. The Air Corps ordered a prototype in September as the XP-47B.

Không lực đã đặt hàng một chiếc nguyên mẫu vào tháng 9 và đặt tên là XP-47B .

32. Air reconnaissance on the fronts of the VII Corps and X Reserve Corps on 31 August reported that the British were retreating south of the Aisne towards Crépy-en-Valois.

Trinh sát trên không ở mặt trận của Quân đoàn VII và Quân đoàn dự bị X vào ngày 31 tháng 8 báo cáo giải trình rằng người Anh đang rút lui về phía nam Aisne về phía Crépy-en-Valois .

33. I’m just another Marine looking to serve his corps and his country, Gunnery Sergeant.

Em chỉ là một bộ binh mong ước Giao hàng đội ngũ và quốc gia thôi ạ .

34. He drew units of the United States Marine Corps into an undeclared guerrilla war.

Ông đã lôi kéo những đơn vị chức năng của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ vào một cuộc cuộc chiến tranh du kích không tuyên chiến .

35. The Seleucid kings of Syria employed an infantry phalangite corps of the same name.

Các vị vua Seleukos của Syria cũng thiết kế xây dựng một quân đoàn bộ binh phalanx cùng tên .

36. The Vatican City State has its own citizenship, diplomatic corps, flag, and postage stamps.

Thành Vatican có công dân riêng, có đoàn ngoại giao, có quốc kỳ và có tem thư .

37. I volunteered for service in the United States Marine Corps during the Vietnam War.

Tôi đã ship hàng tình nguyện trong binh chủng Lính Thủy Đánh Bộ của Hoa Kỳ vào thời Chiến Tranh Nước Ta .

38. Delegations of the 1st Polish Corps in the USSR have come for the exequies.

Các đại biểu của Quân đoàn Ba Lan số 1 ở Liên Xô đã tới dự lễ tang .

39. The Corps was upgraded to form Armee-Gruppe Gronau on 20 September 1915.

Quân đoàn đã được tăng cấp để xây dựng Cụm quân ( Armee-Gruppe ) Gronau vào ngày 20 tháng 9 năm 1915 .

40. I also remember the green footlocker we carried with us in the U.S. Marine Corps.

Tôi cũng còn nhớ chúng tôi đã mang theo một cái rương màu xanh lá cây, trong đơn vị chức năng Lính Thủy Đánh Bộ của Hoa Kỳ .

41. And the Defense Minister — she had the tank corps and Air Force and so forth.

Và với tư cách bộ trưởng liên nghành quốc — cô ấy có cả một quân đoàn xe tăng và lực lượng không quân hùng hậu

42. He also worked as an assistant clerk at the arsenal of the military’s artillery corps.

Ông cũng thao tác như một trợ lý thư ký tại kho vũ khí của quân đội quân đoàn pháo .

43. Grant then deployed cavalry and two infantry corps under Sheridan to cut off Pickett’s forces.

Grant tiếp đó tiến hành kỵ binh và một quân đoàn bộ binh của Sheridan đi cắt rời lực lượng của Pickett .

44. In 1848, he was appointed chief of the staff of the VIII Corps at Koblenz.

Vào năm 1848, ông được chỉ định làm tham mưu trưởng của Quân đoàn VIII tại Koblenz .

45. He then proposed her a one-year contract with the corps de ballet of Santiago.

Sau đó, anh đề xuất cô ký hợp đồng một năm với đoàn kịch ba lê của Santiago .

46. My workout is the only time of day the press corps gives me some privacy.

Đây là khoảng chừng thời hạn duy nhất trong ngày cánh báo chí truyền thông cho tôi một chút ít riêng tư đấy .

47. After retiring from the Marine Corps, Holcomb served as Minister to South Africa (1944–1948).

Sau khi nghĩ hưu khỏi binh chủng thủy quân lục chiến, Holcomb làm bộ trưởng liên nghành Nam Phi từ năm 1944 đến năm 1948 .

48. The X Reserve Corps encountered “especially obstinate” resistance at Marbaix and Le Grand-Fayt.

Quân đoàn Dự bị X gặp phải sự kháng cự ” đặc biệt quan trọng cố chấp ” tại Marbaix và Le Grand-Fayt .

49. At 21:00 on 28 June, X Corps—organised into brigade groups—headed south.

Vào 21 h00 ngày 28 tháng 6, Quân đoàn X — được tổ chức triển khai thành những cụm lữ đoàn — đã tiến xuống phía nam .

50. During the Iraq War, the United States Marine Corps ordered 180 Mk 11 Mod 1 rifles.

Trong cuộc chiến tranh Iraq, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ đã đặt hàng 180 khẩu SR-25 Mk11 Mod 1 .

Exit mobile version