Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cửa sổ “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cửa sổ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cửa sổ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dùng lớp cửa sổ và & chức năng cửa sổ (cửa sổ đặc dụng

2. Làm cho cửa sổ xuất hiện trên mọi cửa sổ

3. Dùng & toàn bộ lớp cửa sổ (cửa sổ đặc dụng

4. Cửa sổ hiện tại bạn đang dùng là cửa sổ vẽ.

5. Cửa sổ thoại

6. Cánh cửa sổ

7. ” Tôi không nghe thấy cửa sổ? ” ” Cửa sổ ” hỏi bà Hội trường.

8. Quảng cáo trong cửa sổ bật lên và cửa sổ bật xuống

9. Cửa sổ chính

10. Cửa sổ kìa.

11. Tại cửa sổ.

12. Những cửa sổ ở tầng trên cùng (top-level windows) chính là những cửa sổ con trực tiếp của cửa sổ gốc.

13. Họ cố nhảy ra cửa sổ, nhưng cửa sổ lại có song sắt.

14. Mở cửa sổ bật lên trong trang mới thay vì trong cửa sổ mới

15. Cửa sổ hoạt động

16. Cửa sổ phát XMMSComment

17. Phóng đại cửa sổ

18. Phím nóng cửa sổ

19. Chương trình quản lý cửa sổ dùng yêu cầu đầu tiên để chặn các yêu cầu bài trí các cửa sổ ở tầng trên cùng (top-level windows) (những cửa sổ con của cửa sổ gốc).

20. Kích hoạt cửa sổ

21. Tầng xếp cửa sổ

22. Sắp xếp cửa sổ

23. Cửa sổ uốn lượnName

24. Sắp đặt cửa sổ

25. Thu nhỏ cửa sổ

26. cửa sổ xem trước

27. Đi qua cửa sổ

28. Cửa sổ bị đóng.

29. Hiện cửa sổ chính

30. Phóng to cửa sổ

31. Dùng điều này nếu cửa sổ màn hình nền xuất hiện dạng cửa sổ thật

32. Một cửa sổ cấp cao nhất là một cửa sổ con của màn hình nền.

33. Mở tung cửa sổ.

34. Tiêu điểm cửa sổ

35. Đập cửa sổ đi.

36. Trên Cửa sổ Chính

37. Cửa sổ bị khoá.

38. Hành động cửa sổ

39. Khi được chọn, hình chụp cửa sổ sẽ bao gồm phần trang trí cửa sổ

40. Trình Quản lý Cửa sổ Lars, dựa vào #WM, hỗ trợ cửa sổ xếp ngóiName

41. Chọn cách trang trí cửa sổ. Đây là những gì tạo ra ‘ thấy và cảm giác ‘ của cả biên cửa sổ và điều khiển cửa sổ

42. Cửa sổ bật lên: Chúng tôi xem cửa sổ bật lên là bất kỳ cửa sổ nào, bất kể nội dung, mở ra ngoài trang đích gốc.

43. Khi cửa sổ bật lên bị chặn, thanh địa chỉ sẽ được đánh dấu là Đã chặn cửa sổ bật lên [Đã chặn cửa sổ bật lên].

44. Cửa sổ Lexan chống đạn.

45. Các Cửa Sổ trên Trời

46. Nhớ đừng mở cửa sổ.

47. Hắn ra từ cửa sổ!

48. Cửa sổ dưới con trỏ

49. Hiện danh sách cửa sổ

50. Biên cửa sổ có màu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *