Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘cul’ là gì?, Từ điển Pháp – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cul “, trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cul, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cul trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt

1. Trou du cul, trou du cul poilu..

Tượng đồng, Mông Cổ .

2. Mon cul!

Bố láo thật !

3. Coincés du cul.

Bọn tồi bẳn tính .

4. Vends ton cul.

Hay đi bán thân đi .

5. Porte-bonheur, mon cul!

Bùa suôn sẻ cái con kẹc .

6. Merde, Cookie, bouge ton cul!

Mẹ kiếp, Bánh quy, lê cái mông lên !

7. -J’vend pas mon cul putain!

Bán thân cái con khỉ !

8. Soulevez le cul du maître!

Bế ông chủ tiệm lên nào !

9. -Vous vendez votre cul maintenant?

Chúng mày bán thân à ?

10. Je vais te botter le cul

Tao sẽ đá chết cha mày !

11. Je me suis cassé le cul!

Tôi thao tác cật lực cho ý tưởng này .

12. T’es qu’un trou de cul d’ingrat.

Mày đúng là thể loại cứng đầu

13. Maintenant, virez votre cul de mon bus.

Giờ thì cút khỏi xe này .

14. ” Mal, et si tu mangeais mon cul? “

” Này hung quỷ, sao mày không liếm lỗ nhị bố cái xem nào ? ”

15. L’aider à sortir la tête du cul?

Giúp sao để lão khỏi thu mình lại chứ ?

16. Contact un, cette chose est dans son cul.

Máy chủ, hàng được nhét vô mông cậu ấy rồi .

17. Il aurait eu un chien renifleur au cul.

Tôi nghe là gã kia có con chó cứ chạy theo ngửi đít trước khi lên máy bay .

18. Fourrez-vous donc vos flingues dans le cul.

Tại sao bọn bay không cầm súng mà vấn đáp với chính bọn bay đi ?

19. Buvez cul-sec, mon noble roi, cette coupe de bon vin.

Hãy uống thật nhiều nhé, hoàng thượng, từ chiếc cốc chứa đấy rượu ngọt này .

20. Je pourrais la foutre dans ton cul voir si ça marche.

Tôi hoàn toàn có thể dí nó vào mông ông và xem có hiệu suất cao ko nhé .

21. Que de réjouissances en vue, même avec un orage au cul.

Rất vui vì gặp lại, dù cho bão đang ở sau sống lưng ta .

22. C’est pour ça que tu as du sang sur ton cul?

Vì thế mà mông chị chảy máu hả ?

23. Alors gamin, toujours le cul sur ton vieux vélo?

Này J, mày vẫn phải đi cái xe cọc cạch này sao ?

24. Mon estomac fait la toupie autour de mon cul.

Bao tử tôi nó đang nhảy Hula Hoop .

25. Un duo de trous du cul ont tenté de braquer nos combinaisons.

Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi.

26. Est-ce que les chiens se sentent le cul?

Bọn chó có ngửi mông của nhau ko ?

27. Impossible d’ignorer ce cul grandissant de 1er trimestre, cependant.

không hề lờ đi cặp lốp căng tròn sau ba tháng đầu mang thai .

28. Vous avez généreusement offert votre cul… à cet éternel entubeur.

Ngài đã hào phóng khuyến mãi bộ ngực cho … kẻ sàm sỡ sinh viên không thương xót này .

29. T’as 3 secondes pour dégager ton petit cul ou je…

Cho cô 3 giây để quẩy mông lê ra khỏi cửa trước khi tôi …

30. Quand il te tapera sur le cul, sa main puera!

Rồi khi lão vỗ cậu, tay lão sẽ bốc mùi .

31. Tu préfères prendre l’avion… Ou ” Embrasse mon cul, balafré ” sera ta réponse finale?

Cậu muốn lên máy bay hay ” Kệ mày, đồ mặt sẹo ” là câu vấn đáp ở đầu cuối của cậu ?

32. Vous voyez, il était dans les affaires – bottage de cul

Bạn hoàn toàn có thể thấy gã bản lĩnh thế nào trong việc làm và …

33. Le dernier sur la plage pourra embrasser mon cul ensablé.

Người sau cuối trên bãi biển hoàn toàn có thể hôn mông của tôi .

34. Pute, tu dois t’agiter jusqu’à ce que ton cul fasse mal !

Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời. ”

35. J’ai un trou du cul, et il fait des heures supplémentaires.

Tôi có hậu môn, và nó luôn luôn hoạt động giải trí tốt .

36. Le petit Blanc va te botter le cul si tu continues.

Da trắng sẽ đá tung đít ông nếu ông không thôi câu giờ đi .

37. Il m’a dit que tu m’as traité de tête de cul.

Nói anh bảo tôi là thằng chẳng ra gì .

38. Nous devions avoir pour obtenir des informations et tirer son cul.

Chúng tôi giả sử để có được thông tin và bắn ass của mình .

39. Après l’échange, nos associés potentiels ont eu des flics au cul.

Sau khi thanh toán giao dịch, bạn hàng của tụi này đã bị công an bám theo !

40. J’appelle ça vous faire bouger votre cul pour être quelqu’un de bien.

Tôi chỉ gọi để cảnh báo nhắc nhở ông và cư xử cho ra dáng người đàng hoàng .

41. Si elle est si sexy, t’as qu’à en faire ton plan cul.

Nếu cô ta nóng bỏng, sao anh không lấy cô ta làm chiến lợi phẩm ?

42. Il disait ” Tu veux être un cul ou celui qui le botte? “

Anh ta nói ” anh muốn trở thành người chà đạp hay người bị chà đạp ? ” .

43. L’autre gouine de Ventura, elle me colle tout le temps au cul.

Còn cô ả Ventura, ngay từ đâu tôi đã không ưa cô ta .

44. T’as bouffé ses couilles, t’as léché son cul, t’as sucé ses orteils.

Cô mút ” quả bóng ” của anh ta, cô đã liếm khung hình của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta .

45. Le mortier est tombé si près, qu’il aurait pu tomber de mon cul.

Đạn cối rơi xuống sát ngay bên tôi .

46. J’en ai ras le cul de faire la même chose tout le temps!

Tớ đã chán cái cảnh chơi bời vô bổ lắm rồi .

47. Le puissant Vurthog montre son putain de cul quand nous le faisons fuir!

Crassus hùng mạnh quay đít chạy trước tất cả chúng ta !

48. Il ne t’a pas appris… qu’un ami est le plus grand cul de l’homme?

Thế hắn có dạy cậu : một người bạn là bộ ngực lớn nhất của con người không ?

49. Brokep/ Peter est un putain de végétarien gauchiste, un bâtard de cul de salope.

Brokep / Peter là 1 thằng ăn chay cánh tả chết tiệt, xấu xa .

50. Cul-de-jatte, avec un seul bras, analphabète, non qualifié – quel travail pour lui?

Không chân, chỉ còn một tay, không biết chữ, không nghề nghiệp — việc gì cho anh ta giờ đây ?

Exit mobile version