1. Trou du cul, trou du cul poilu..
Tượng đồng, Mông Cổ .
2. Mon cul!
Bạn đang đọc: ‘cul’ là gì?, Từ điển Pháp – Việt
Bố láo thật !
3. Coincés du cul.
Bọn tồi bẳn tính .
4. Vends ton cul.
Hay đi bán thân đi .
5. Porte-bonheur, mon cul!
Bùa suôn sẻ cái con kẹc .
6. Merde, Cookie, bouge ton cul!
Mẹ kiếp, Bánh quy, lê cái mông lên !
7. -J’vend pas mon cul putain!
Bán thân cái con khỉ !
8. Soulevez le cul du maître!
Bế ông chủ tiệm lên nào !
9. -Vous vendez votre cul maintenant?
Chúng mày bán thân à ?
10. Je vais te botter le cul
Tao sẽ đá chết cha mày !
11. Je me suis cassé le cul!
Tôi thao tác cật lực cho ý tưởng này .
12. T’es qu’un trou de cul d’ingrat.
Mày đúng là thể loại cứng đầu
13. Maintenant, virez votre cul de mon bus.
Giờ thì cút khỏi xe này .
14. ” Mal, et si tu mangeais mon cul? “
” Này hung quỷ, sao mày không liếm lỗ nhị bố cái xem nào ? ”
15. L’aider à sortir la tête du cul?
Giúp sao để lão khỏi thu mình lại chứ ?
16. Contact un, cette chose est dans son cul.
Máy chủ, hàng được nhét vô mông cậu ấy rồi .
17. Il aurait eu un chien renifleur au cul.
Tôi nghe là gã kia có con chó cứ chạy theo ngửi đít trước khi lên máy bay .
18. Fourrez-vous donc vos flingues dans le cul.
Tại sao bọn bay không cầm súng mà vấn đáp với chính bọn bay đi ?
19. Buvez cul-sec, mon noble roi, cette coupe de bon vin.
Hãy uống thật nhiều nhé, hoàng thượng, từ chiếc cốc chứa đấy rượu ngọt này .
20. Je pourrais la foutre dans ton cul voir si ça marche.
Tôi hoàn toàn có thể dí nó vào mông ông và xem có hiệu suất cao ko nhé .
21. Que de réjouissances en vue, même avec un orage au cul.
Rất vui vì gặp lại, dù cho bão đang ở sau sống lưng ta .
22. C’est pour ça que tu as du sang sur ton cul?
Vì thế mà mông chị chảy máu hả ?
23. Alors gamin, toujours le cul sur ton vieux vélo?
Này J, mày vẫn phải đi cái xe cọc cạch này sao ?
24. Mon estomac fait la toupie autour de mon cul.
Bao tử tôi nó đang nhảy Hula Hoop .
25. Un duo de trous du cul ont tenté de braquer nos combinaisons.
Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi.
26. Est-ce que les chiens se sentent le cul?
Bọn chó có ngửi mông của nhau ko ?
27. Impossible d’ignorer ce cul grandissant de 1er trimestre, cependant.
không hề lờ đi cặp lốp căng tròn sau ba tháng đầu mang thai .
28. Vous avez généreusement offert votre cul… à cet éternel entubeur.
Ngài đã hào phóng khuyến mãi bộ ngực cho … kẻ sàm sỡ sinh viên không thương xót này .
29. T’as 3 secondes pour dégager ton petit cul ou je…
Cho cô 3 giây để quẩy mông lê ra khỏi cửa trước khi tôi …
30. Quand il te tapera sur le cul, sa main puera!
Rồi khi lão vỗ cậu, tay lão sẽ bốc mùi .
31. Tu préfères prendre l’avion… Ou ” Embrasse mon cul, balafré ” sera ta réponse finale?
Cậu muốn lên máy bay hay ” Kệ mày, đồ mặt sẹo ” là câu vấn đáp ở đầu cuối của cậu ?
32. Vous voyez, il était dans les affaires – bottage de cul
Bạn hoàn toàn có thể thấy gã bản lĩnh thế nào trong việc làm và …
33. Le dernier sur la plage pourra embrasser mon cul ensablé.
Người sau cuối trên bãi biển hoàn toàn có thể hôn mông của tôi .
34. Pute, tu dois t’agiter jusqu’à ce que ton cul fasse mal !
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời. ”
35. J’ai un trou du cul, et il fait des heures supplémentaires.
Tôi có hậu môn, và nó luôn luôn hoạt động giải trí tốt .
36. Le petit Blanc va te botter le cul si tu continues.
Da trắng sẽ đá tung đít ông nếu ông không thôi câu giờ đi .
37. Il m’a dit que tu m’as traité de tête de cul.
Nói anh bảo tôi là thằng chẳng ra gì .
38. Nous devions avoir pour obtenir des informations et tirer son cul.
Chúng tôi giả sử để có được thông tin và bắn ass của mình .
39. Après l’échange, nos associés potentiels ont eu des flics au cul.
Sau khi thanh toán giao dịch, bạn hàng của tụi này đã bị công an bám theo !
40. J’appelle ça vous faire bouger votre cul pour être quelqu’un de bien.
Tôi chỉ gọi để cảnh báo nhắc nhở ông và cư xử cho ra dáng người đàng hoàng .
41. Si elle est si sexy, t’as qu’à en faire ton plan cul.
Nếu cô ta nóng bỏng, sao anh không lấy cô ta làm chiến lợi phẩm ?
42. Il disait ” Tu veux être un cul ou celui qui le botte? “
Anh ta nói ” anh muốn trở thành người chà đạp hay người bị chà đạp ? ” .
43. L’autre gouine de Ventura, elle me colle tout le temps au cul.
Còn cô ả Ventura, ngay từ đâu tôi đã không ưa cô ta .
44. T’as bouffé ses couilles, t’as léché son cul, t’as sucé ses orteils.
Cô mút ” quả bóng ” của anh ta, cô đã liếm khung hình của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta .
45. Le mortier est tombé si près, qu’il aurait pu tomber de mon cul.
Đạn cối rơi xuống sát ngay bên tôi .
46. J’en ai ras le cul de faire la même chose tout le temps!
Tớ đã chán cái cảnh chơi bời vô bổ lắm rồi .
47. Le puissant Vurthog montre son putain de cul quand nous le faisons fuir!
Crassus hùng mạnh quay đít chạy trước tất cả chúng ta !
48. Il ne t’a pas appris… qu’un ami est le plus grand cul de l’homme?
Thế hắn có dạy cậu : một người bạn là bộ ngực lớn nhất của con người không ?
49. Brokep/ Peter est un putain de végétarien gauchiste, un bâtard de cul de salope.
Brokep / Peter là 1 thằng ăn chay cánh tả chết tiệt, xấu xa .
50. Cul-de-jatte, avec un seul bras, analphabète, non qualifié – quel travail pour lui?
Không chân, chỉ còn một tay, không biết chữ, không nghề nghiệp — việc gì cho anh ta giờ đây ?
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường