Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Đá Mi Tiếng Anh Là Gì ? Và Các Từ Vựng Liên Quan Đá Mi Tiếng Anh Là Gì

Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng tracnghiem123.com học những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông sau đây nhé:

*

TỪ VỰNG TIẾNG ANH XÂY DỰNG VỀ BÊ TÔNG

Concrete: bê tông

acid-resisting concrete: bê tông chịu axitaerated concrete: bê tông xốpair-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọtair-placed concrete: bê tông được phunarchitectural concrete: bê tông dùng để trang tríarmoured concrete: bê tông cốt thép

ballast concrete: bê tông đá dămbreeze concrete: bê tông bụi than cốcbroken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡburied concrete: bê tông bị phủ đấtbush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa

cast concrete: bê tông đúccellular concrete: bê tông tổ ongcement concrete: bê tông xi măngchuting concrete: bê tông dạng lỏngcinder concrete: bê tông xỉ

cobble concrete: bê tông cuội sỏicommercial concrete: bê tông trộn sẵncontinuous concrete: bê tông liền khốicyclopean concrete: bê tông đá hộc

de-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân khôngdense concrete: bê tông nặngdry concrete: bê tông trộn khô

early strenght concrete: bê tông mau cứng

fibrous concrete: bê tông dạng sợifine concrete: bê tông mịnfly-ash concrete: bê tông bụi trofoam concrete: bê tông bọtfresh concrete: bê tông mới đổ

gas concrete: bê tông dạng xốpglass concrete: bê tông thủy tinhglavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏiglazed concrete: bê tông trong suốtgranolithic concrete: bê tông granitgreen concrete: bê tông mới đổgunned concrete: bê tông phungypsum concrete: bê tông thạch cao

hard rock concrete: bê tông đá cứnghardenet concrete: bê tông đã đông cứnghaydite concrete: bê tông keramitheaped concrete: bê tông chưa đầmheat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt

high slump concrete: bê tông chảyhooped concrete: bê tông cốt thép vòng

insulating concrete: bê tông cách nhiệtlight-weight concrete: bê tông nhẹlime concrete: bê tông vôiliquid concrete: bê tông dạng lỏngmass concrete: bê tông không cốt thépmatured concrete: bê tông đã cứngmonolithic concrete: bê tông liền khối

nailable concrete: bê tông đóng đinh đượcnon-fines concrete: bê tông hạt thô

off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn

permeable concrete: bê tông không thấmplain concrete: bê tông thường (trơn)plaster concrete: bê tông thạch caoplastic concrete: bê tông nhựa dẻo

prestressed concrete: bê tông ứng lực trướcpumice concrete: bê tông đá bọtpump concrete: bê tông bơm

quaking concrete: bê tông dẻorammed concrete: bê tông đầmready-mixed concrete: bê tông đã được trộn sẵnrefractory concrete: bê tông chịu được nhiệtreinforced concrete: bê tông cốt thép

retempered concrete: bê tông trộn lạirubbed concrete: bê tông mài mặtrubble concrete: bê tông đá hộc

sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặtslag concrete: bê tông xỉsprayed concrete: bê tông phunstamped concrete: bê tông đầm

steamed concrete: bê tông đã bốc hơi nướcsteel concrete: bê tông cốt thépstone concrete: bê tông đá dăm

tamped concrete: bê tông đầmtar concrete: bê tông nhựa đườngtrass concrete: bê tông puzolan

vacuum concrete: bê tông chân khôngvibrated concrete: bê tông đầm rung

water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước

zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)

Những người làm xây dựng sẽ biết, bê tông cũng có rất nhiều loại khác nhau. Để học chúng bằng tiếng Việt đã khó, bằng tiếng Anh lại càng khó hơn. Vì vậy, mỗi ngày hãy học một vài thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng về bê tông , đặc biệt ưu tiên cho những loại bê tông mà bạn tiếp xúc nhiều trong công việc nhé!

QUÀ TẶNG VIP MÙA COVID – DÀNH RIÊNG CHO NHÀ LÃNH ĐẠO QUÀ TẶNG VIP MÙA COVID – DÀNH RIÊNG CHO NHÀ LÃNH ĐẠOtracnghiem123.com là tổ chức triển khai nâng cao giảng dạy tiếng Anh cho người đi làm duy …

Exit mobile version