Nội dung chính
- 1
DỊCH 25 BÀI ĐỌC HIỂU SƠ CẤP MINNA NO NIHONGO
- 1.1 第1課:お国はどちらですか? ( Bài 1 : Đất nước của bạn ở đâu ? )
- 1.2
- 1.3 第2課 : ジュースを お願いします ( Bài 2 : Làm ơn cho tôi nước ngọt )
- 1.4 第3課 : こうべまでいくらですか ( Bài 3 : Đến Koube mất bao nhiêu tiền ? )
- 1.5 第5課 : 何時の飛行機で ? ( Bài 5 : Mấy giờ lên máy bay ? )
- 1.6 第6課 お花見をしましょう ( Bài 6 : Cùng nhau đi ngắm hoa nhé ! )
- 1.7
- 1.8
- 1.8.1 ► Bài đọc :
- 1.8.2 ► Từ mới trong bài :
- 1.8.3 ► Cấu trúc ngữ pháp trong bài :
- 1.8.4 ► Bài dịch :
- 1.8.5
- 1.8.6
- 1.8.7 ►Bài đọc :
- 1.8.8 ►Từ mới trong bài:
- 1.8.9 ►Cấu trúc ngữ pháp:
- 1.8.10 ►Bài dịch:
- 1.8.11
- 1.8.12
- 1.8.13 ►Bài đọc:
- 1.8.14 ►Từ mới trong bài:
- 1.8.15 ►Bài dịch:
- 1.8.16 ►Từ mới trong bài:
- 1.8.17 ►Bài dịch:
- 1.8.18 Share this:
DỊCH 25 BÀI ĐỌC HIỂU SƠ CẤP MINNA NO NIHONGO
Bạn đang đọc: DỊCH 25 BÀI ĐỌC HIỂU SƠ CẤP TẬP 1
JLPTtest xin giới thiệu 25 bài dịch đọc hiểu sơ cấp minna no nihongo dành cho các bạn muốn hiểu rõ hơn về văn bản. Ngoài ra thông qua những bài dịch này các bạn cũng có thể học thêm từ vựng mới cũng như củng cố ngữ pháp của mình.
>>> 25 bài đọc hiểu tiếng Nhật sơ cấp pdf
>>> 19 cấu trúc động từ thể て
第1課:お国はどちらですか?
( Bài 1 : Đất nước của bạn ở đâu ? )
► Bài đọc:
1 . 失礼ですが 、 お名前は ?
モームです 。
お国は どちらですか ?
イギリスです 。 ロンドンから 来ました 。
2 . 初めまして 。 ワシントンです 。 アメリカから 来ました 。
うちは ニューヨークです 。 どぞ よろしく 。
3 . 皆さんこちらはナセルさんです 。
ナセルです 。 エジプトのカイロから来ました 。
よろしくおねがいします 。
4 . リーさんは中国の方ですか 。
いいえ 、 シンガポールから来ました 。
► Từ mới trong bài:
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
名前 |
なまえ |
tên |
失礼 |
しつれい |
xin thất lễ, xin lỗi |
国 |
こく |
quốc gia |
イギリス |
Anh Quốc |
|
ロンドン |
London |
|
初めまして |
はじめまして |
Hân hạnh được gặp bạn |
アメリ |
Mỹ |
|
ニューヨーク |
Newyork |
|
カイロ |
Ai Cập |
|
中国 |
ちゅうごく |
Trung Quốc |
シンガポール |
Nước Singapore |
|
どぞ よろしく = よろしくおねがいします |
Rất mong được anh chị trợ giúp |
► Cấu trúc ngữ pháp trong bài:
(tên nước )から 来ました
Đến từ…
Vd : ベトナムから来ました. ( Mình đến từ Nước Ta )
こちらは….さんです
Đây là anh/chị/bạn….
Vd : こちらはナセルさんです. ( Đây là bạn Naseru )
► Bài dịch tìm hiểu thêm :
1. Xin lỗi, tên của bạn là gì vậy ?
Mình tên Moumu .
Bạn đến từ đâu ?
Mình đến từ London nước Anh .
2. Rất hân hạnh được gặp mọi người. Mình tên là Washington .
Mình đến từ Mỹ. Nhà mình ở Newyork. Mong mọi người giúp sức mình .
3. Mọi người, đây là bạn Naseru .
Mình là Naseru. Mình đến từ Kairo, Ai Cập. Mong mọi người trợ giúp .
4. Lee đến từ Trung Quốc phải không ?
Không, mình đến từ Nước Singapore
>>> Sách gợi ý : Minna no Nihongo – Shokyuu de Yomeru Topic 25 I – 25 bài đọc hiểu sơ cấp
第2課 : ジュースを お願いします
( Bài 2 : Làm ơn cho tôi nước ngọt )
►
Bài đọc :
1 . カレーとコーヒーをください 。
2 . サンドイッチとジュースをお願い 。
3 . スパゲッティーとサラダとコーヒーをください 。
► Từ mới trong bài:
Từ vựng |
Nghĩa |
カレー |
món cari |
コーヒー |
cafe |
サンドイッチ |
bánh sandwich |
ジュース |
nước ngọt |
スパゲッティー |
mì spaghetti |
► Cấu trúc ngữ pháp trong bài :
….と…をください
Làm ơn cho tôi …. và….
…と…をお願い
Làm ơn cho tôi …. và….
► Bài dịch :
1. Làm ơn cho tôi món cari và cafe .
2. Làm ơn cho tôi bánh Sandwich và nước ngọt .
3. Làm ơn cho tôi mì Spaghetti và cafe .
第3課 : こうべまでいくらですか
( Bài 3 : Đến Koube mất bao nhiêu tiền ? )
► Bài đọc :
こうべまでいくらですか
JRの大阪駅です 。
1 . すみません 。 京都までいくらですか
( ) 円です 。
2. ならへ行きます 。 いくらですか 。
( ) 円です 。
3. あかしまで290円ですか 。
いいえ 、 あかしは ( ) 円です 。
► Từ mới trong bài :
Từ vựng | Hiragana | Nghĩa |
大阪駅 |
おおさか えき |
ga Osaka |
京都 |
きょうと |
tỉnh Kyouto |
► Bài dịch :
Đến tỉnh Koube hết bao nhiêu tiền ?
1. Xin lỗi, đến tình Kyoto hết bao nhiêu tiền vậy ?
Hết … .
2. Xin hỏi đi Nara hết bao nhiêu tiền ?
Hết … .
3. Đi đến tỉnh Akashi hết 290 Yên đúng không ?
Không phải đâu, hết … .
第5課 : 何時の飛行機で ?
( Bài 5 : Mấy giờ lên máy bay ? )
► Bài đọc :
何時の飛行機で ?
田中さんは月曜日の朝福岡から東京の本社へ行きます 。 本社の会議は10時から5時までです 。 本社から空港までJRで30分です 。 夜福岡へ帰ります 。
1 . 何時の飛行機で行きますか 。
2 . 何時の飛行機で帰りますか 。
► Từ mới trong bài :
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
何時 |
なんじ |
mấy giờ |
飛行機 |
ひこうき |
máy bay |
月曜日 |
げつようび |
thứ 2 |
本社 |
ほんしゃ |
trụ sở chính của công ty |
会議 |
かいぎ |
hội nghị |
空港 |
くうこう |
trường bay |
夜 |
よる |
tối muộn |
► Bài dịch :
Sáng thứ 2 anh Tanaka sẽ đi từ Fukuoka đến trụ sở chính của công ty tại Tokyo. Hội nghị của công ty sẽ diễn ra từ 10 giờ đến 5 giờ. Từ công ty đi bằng tàu JR đến máy bay mất 30 phút. Đến tối muộn anh ấy sẽ về Fukuoka .
第6課 お花見をしましょう
( Bài 6 : Cùng nhau đi ngắm hoa nhé ! )
► Bài đọc :
お花見を しましょう 。
奈良の吉野 山へ 行きませんか 。
吉野山で お花見を します 。
電車と ロープウェイーで 行きます 。
吉野山で 昼ごはんを 食べます 。
桜の写真を 撮りましょう 。
みんなさん一緒に 行きましょう 。
いつ : 4 月18日 ( 土曜日 )
どこで : 近鉄あべの橋駅で 午前7時30分に 会います 。
いくら : 2500 円 ( 電車 、 ロープウェイー )
持ち物 : お弁当 、 飲み物
申し込み : 田中 ( tel : 194 – 0873 )
► Từ mới trong bài :
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
花見 |
はなみ |
ngắm hoa |
山 |
やま |
núi |
ロープウェイー |
cáp treo |
|
電 |
でんしゃ |
tàu đện |
昼ごはん |
ひるごはん |
bữa trưa |
桜 |
さくら |
hoa anh đào |
写真 |
しゃしん |
ảnh |
一緒に 行きましょう |
いっしょにいきましょう |
cùng nhau đi nhé |
弁当 |
べんとう |
hộp cơm bento của Nhật |
飲み物 |
のみもの |
nước uống |
► Cấu trúc ngữ pháp trong bài :
を しましょう
cùng làm gì
で 行きます
đi bằng phương tiện gì
► Bài dịch :
Chúng mình cùng đi leo núi Yoshino ở tỉnh Nara nhé ?
Chúng mình sẽ ngắm hoa trên núi Yoshino .
Chúng mình sẽ đi bằng tàu điện và cáp treo .
Sau đó, tất cả chúng ta sẽ ăn trưa trên núi Yoshino .
Cùng nhau chụp ảnh hoa anh đào nữa .
Mọi người ơi, tất cả chúng ta cùng nhau đi nhé ?
Thời gian : Ngày 18 tháng 4 ( thứ 7 )
Địa điểm : Gặp nhau ở ga Abenobashi lúc 7 h30 ’ sáng nhé .
Ngân sách chi tiêu : 2,500 Yên ( tàu điện, cáo treo )
Đồ cần mang theo : Cơm hộp, hoa quả
Liên hệ : Anh Tanaka ( số điện thoại thông minh : 194 – 0873 )
►Bài đọc :
もらいました 。 あげました
ホルさんは 去年 ペルーから 日本へ来ました 。
ワットさんに テレビを もらいました 。 松本さんに 机をもらいました 。 会社の人に コンピューターを 借りました 。 ホルヘさんは みんなさんに ペルーのお土産を あげました 。
ホルヘさんは 来週 国へ 帰ります 。 今日 、 会社の人に コンピューターを 返しました 。 友達に テレビと 机を あげました 。 でも 、 コートを あげませんでした 。 ホルヘさんの身長は 165 センチです 。 友達の身長は 2 メートルです 。
►Từ mới trong bài:
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
去年 |
きょねん |
năm ngoái |
テレビ |
tivi |
|
机 |
つくえ |
cái bàn |
会社 |
かいしゃ |
công ty |
コンピューター |
máy tính |
|
借ります |
かります |
mượn |
お土産 |
おみやげ |
quà lưu niệm |
返します |
かえします |
trả |
友達 |
ともだち |
bè bạn |
帰ります |
かえります |
về |
コート |
áo |
|
身長 |
しんちょう |
chiều cao |
センチ |
cm |
|
メートル |
mét |
|
今日 |
きょう |
ngày hôm nay |
►Cấu trúc ngữ pháp:
Aに B を もらいます
nhận cái gì từ ai
Aに B を あげます
tặng cái gì cho ai
►Bài dịch:
Cho và nhận
Năm ngoái, anh Horus đã từ Peru đến Nhật Bản .
Anh ấy đã nhận được một chiếc tivi từ anh Watto. Anh ấy nhận được một chiếc bàn từ Matsumoto. Anh Horus đã nhận được một chiếc áo khoác từ anh Yamada .
Anh ấy đã mượn máy tính của một người trong công ty. Anh Horus đã Tặng Ngay mọi người quà từ Peru .
Tuần sau, anh Horus sẽ về nước. Hôm nay, anh ấy đã trả lại máy tính cho người ở công ty .
Anh ấy đã khuyến mãi lại chiếc bàn và tivi cho bạn mình. Nhưng còn chiếc áo khoác anh ấy không Tặng lại. Anh Horus cao 165 cm. Bạn anh ấy cao 2 m .
►Bài đọc:
町の生活 。 山の生活
1. 山川さん 、 お元気ですか 。
もう12月です 。 寒いですね 。 町は 今とても にぎやかです 。
そして きれいです 。 仕事は 忙しいですが 、 おもしろいです 。 お正月に 私のうちへ 来ませんか 。 お正月のパーテイーを しましょう 。
►Từ mới trong bài:
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
町 |
まち |
thành phố |
生活 |
せいかつ |
đời sống |
寒い |
さむい |
lạnh |
にぎやか |
vui nhộn, ồn ào huyên náo |
|
きれい |
đẹp |
|
仕事 |
しごと |
việc làm |
忙しい |
いそがしい |
bận rộn |
おもしろい |
mê hoặc |
|
お正月 |
おしょうがつ |
Tết của Nhật |
パーテイー |
tiệc |
►Bài dịch:
Anh Yamakawa, anh có khỏe không ? Đã tháng 12 rồi. Trời lạnh nhỉ. Ở thành phố giờ đây rất náo nhiệt. Và cũng rất đẹp. Công việc của tôi tuy bận rộn nhưng cũng rất mê hoặc. Tết này anh đến nhà tôi chơi nhé ? Hãy cùng nhau mở tiệc mừng năm mới thật vui tươi nào .
2. 町田さん 、 先週は どうも ありがどう ございました 。 町の 生活は おもしろいですね 。 そして 便利です 。 でも 、 とても 忙しいです 。 人はあまり 親切じゃ ありません 。 食べ物も 高いです 。 町の 生活は 大変です 。 山の 生活は あまり 便利 じゃありません 。 でも 、 山は 静かです 。 とても きれいです 。 今度は わたしの うちへ 来ませんか 。 川の 魚は おいしいですよ 。 いっしょに ごはんを 食べましょう 。
►Từ mới trong bài:
Từ vựng |
Hiragana |
Nghĩa |
便利 |
べんり |
tiện nghi |
親切 |
しんせつ |
thân thiện |
食べ物 |
たべもの |
đồ ăn |
高い |
たかい |
đắt |
大変 |
たいへん |
khó khăn vất vả, khó khăn vất vả |
静か |
しずか |
yên tĩnh |
きれい |
đẹp |
|
魚 |
さかな |
cá |
おいしい |
ngon |
►Bài dịch:
Machida, tuần trước cảm ơn anh rất nhiều. Cuộc sống ở thành phố mê hoặc nhỉ. Và cũng thuận tiện nữa. Nhưng tôi thấy bận rộn quá. Mọi người cũng không thân thiện lắm. Đồ ăn cũng đắt đỏ. Tôi thấy đời sống ở thành phố thật khó khăn vất vả. Cuộc sống ở trên núi thì không được tiện cho lắm. Nhưng ở trên núi rất yên tĩnh. Và cũng rất đẹp nữa. Lần tới anh về nhà tôi chơi nhé ? Cá ở sông rất ngon đó. Hãy cùng nhau ăn nhé .
JLPT Test chúc các bạn học tốt tiếng Nhật !
>>> Download bài tập tiếng nhật sơ cấp pdf
>>> Thể thông thường trong tiếng Nhật
Source: http://139.180.218.5
Category: Kiến thức học đường