Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

đấu khẩu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chỉ là việc chúng ta đấu khẩu bao năm qua luôn…

The dialogue we have had across the years has always…

OpenSubtitles2018. v3

Thật ra là Ánh đấu khẩu với ba má như cơm bữa, và thường thì nàng thắng.

In fact, Alyssa argues with her parents constantly, and she usually wins.

jw2019

Cuộc cãi vã ấy là cuộc đấu khẩu bằng lời .

An argument is a fight using words .

EVBNews

Adam nói với Emma rằng anh yêu cô, điều mà cô không phải ở tiếp nhận và họ có một cuộc đấu khẩu.

Adam tells Emma that he loves her—something she’s not at all receptive to hearing—they have a fight, ending their arrangement.

WikiMatrix

Địch thủ nổi bật trong cuộc đấu khẩu với người Karaites là Saʽadia ben Joseph, người lãnh đạo của cộng đồng Do Thái ở Ba-by-lôn trong nửa thế kỷ đầu của thế kỷ thứ mười công nguyên.

The undisputed leader of this verbal bout with the Karaites was Saʽadia ben Joseph, who became head of the Jewish community in Babylon in the first half of the tenth century C.E.

jw2019

Nhưng hãy quan sát xem bé có chửi rủa và có cãi lộn, đấu khẩu với nhau không và bạn phải nên thường xuyên nói cho cho bé biết điều gì là có thể chấp nhận được và điều gì là không nên .

But monitor the name-calling and any physical altercations and be sure to talk to each child regularly about what ‘ s acceptable and what ‘ s not .

EVBNews

Watkin Tench thuộc Đệ Nhất Hạm đội viết ca tụng những người Nguyên trú của Sydney như những người tốt bụng và vui vẻ, song ông cũng tường thuật về thù địch bạo lực giữa người Eora và Cammeraygal, và lưu ý đấu khẩu kịch liệt giữa bạn mình là Bennelong với vợ của ông ta là Barangaroo.

Watkin Tench, of the First Fleet, wrote of an admiration for the Aborigines of Botany Bay (Sydney) as good-natured and goodhumoured people, though he also reported violent hostility between the Eora and Cammeraygal peoples, and noted violent domestic altercations between his friend Bennelong and his wife Barangaroo.

WikiMatrix

Đến lượt thứ vũ khí này lại trở nên quá nóng để sử dụng, sau đó ông đã bỏ khẩu súng và tiếp tục chiến đấu với một khẩu súng trường M-1.

This weapon, in turn, became too hot to use and, discarding it, he continued with an M-1 rifle.

WikiMatrix

Chỉ mấy thằng ngu mới mang khẩu đó ra đấu súng

That’s one dumb-ass gun to bring to a shoot-out!

OpenSubtitles2018. v3

Vào năm 1944 quân đội Phần Lan đã chế tạo 3.400 khẩu Lahti-Saloranta và 9.000 khẩu DP chiến đấu ngoài chiến tuyến.

In the summer of 1944, the Finnish army had about 3400 Finnishmade Lahti-Salorantas and 9000 captured Sovietmade Degtyarevs on the front.

WikiMatrix

Trong thời Giăng, một đấu lúa mì là khẩu phần một ngày cho một người lính, và một đồng đơ-ni-ê là tiền công một ngày làm việc.

In John’s day, a quart of wheat was the daily ration for a soldier, and a denarius was the money paid for a day’s work.

jw2019

Ngày 17 tháng 10 năm 2013, UEFA công bố khẩu hiệu chính thức của giải đấu: Le Rendez-Vous.

On 17 October 2013, UEFA announced the official slogan of the tournament: Le Rendez-Vous.

WikiMatrix

Ông trở thành một phi công huyền thoại khi là người duy nhất đã bắn hạ máy bay chiến đấu của Nhật Bản bằng một khẩu súng lục M1911.

Baggett became legendary as the only person to down a Japanese aircraft with a M1911 pistol.

WikiMatrix

Vào ngày 19 tháng 12 năm 1967, Newport News đã đấu pháo cùng một lúc với khoảng 20-28 khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải dọc theo bờ biển Bắc Việt Nam.

On 19 December 1967, Newport News exchanged fire with 20–28 separate shore batteries, simultaneously, off the coast of North Vietnam.

WikiMatrix

Hãy cho cha mẹ biết những trận đấu khẩu của họ làm bạn cảm thấy thế nào.

Let your parents know how their quarreling makes you feel.

jw2019

Tôi nên đi trước khi bắt đầu đấu khẩu với cô.

I better go before I start answering you in kind .

OpenSubtitles2018. v3

Cưng à, tôi không có rảnh để đấu khẩu đâu.

Honey, I don’t have time for games.

OpenSubtitles2018. v3

Những cuộc đấu khẩu của cha mẹ ảnh hưởng nghiêm trọng đến con cái.

Youths are profoundly affected by their parents ’ arguments .

jw2019

Cũng không có gì nghiêm trọng, ngoài việc chúng tôi đấu khẩu với nhau.

That’s neither here nor there unless we start preferring charges against each other.

OpenSubtitles2018. v3

Tại đây, chiếc tàu sửa chữa Ajax (AR-6) thực hiện các công việc bảo trì cần thiết, thay thế các tấm thép bị hư hại trong chiến đấu và trang bị các khẩu đội pháo thay thế cho số đã bị mất.

Here, the repair ship USS Ajax made repairs, cutting away damaged plating and installing new guns to replace those lost.

WikiMatrix

Cô là người duy nhất trong nhà đã dám can ngăn những cuộc đấu khẩu giữa Rêbêca và Amaranta.

She was the only person who dared intervene in the arguments between Rebeca and Amaranta.

Literature

Harvey, bố tôi chết khi tôi 11 tuổi, và cuộc nói chuyện cuối cùng của chúng tôi là màn đấu khẩu.

Harvey, I was 11 when my dad died, and our last conversation was a fight.

OpenSubtitles2018. v3

Sau trận đấu, Swagger tấn công Rusev trước khi hướng đến đám đông với khẩu hiệu “We the People”.

After the match, Swagger attacked Rusev before leading the crowd in a “We the People” chant.

WikiMatrix

Anh cho biết: “Với thời gian, tôi nhận ra rằng chiến thắng trong cuộc đấu khẩu thật ra là thất bại.

“ I have come to realize that ‘ winning ’ an argument is actually a loss .

jw2019

Ngày hôm sau, nó tham gia vào một cuộc đấu pháo tay đôi với một khẩu đội pháo trên bờ tại Houlgate, rồi sau đó nó quay trở về Portsmouth để tiếp nhiên liệu và bổ sung tiếp liệu.

The following day she took part in an artillery duel with a shore battery at Houlgate, after which she returned to Portsmouth for refuelling and supplies.

WikiMatrix

Exit mobile version