Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Demonstration là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Demonstration
Tiếng Việt Sự Trưng Bày Giới Thiệu (Sản Phẩm Mới)
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Demonstration là gì?

Biểu tình là hành vi của một nhóm quần chúng hay tập hợp những nhóm người ủng hộ một mục tiêu chính trị hay mục tiêu khác hay những người tham gia phản đối một nguyên do đáng quan ngại ; nó thường gồm có đi bộ trong một đội hình tuần hành lớn và khởi đầu bằng hoặc gặp gỡ tại một điểm cuối được chỉ định, hay cuộc mít tinh, để nghe người nói. Nó khác với cuộc họp đại chúng .

  • Demonstration là Sự Trưng Bày Giới Thiệu (Sản Phẩm Mới).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Demonstration nghĩa là Sự Trưng Bày Giới Thiệu (Sản Phẩm Mới).

Các hành vi như phong tỏa và ngồi lại cũng hoàn toàn có thể được gọi là biểu tình. Các cuộc biểu tình hoàn toàn có thể là bất bạo động hay đấm đá bạo lực ( thường được những người tham gia gọi là “ chiến binh ” ), hay hoàn toàn có thể khởi đầu là bất bạo động và chuyển sang đấm đá bạo lực tùy thuộc vào thực trạng. Đôi khi công an chống bạo động hay những hình thức thực thi pháp lý khác cũng tham gia. Trong một số ít trường hợp, điều này hoàn toàn có thể là để cố gắng nỗ lực ngăn ngừa cuộc biểu tình diễn ra. Trong những trường hợp khác, nó hoàn toàn có thể là để ngăn ngừa những cuộc đụng độ giữa những nhóm đối thủ cạnh tranh hay ngăn ngừa một cuộc biểu tình lan rộng và biến thành một cuộc bạo động .

Các cuộc biểu tình có thể thúc đẩy một quan điểm (tích cực hoặc tiêu cực) liên quan đến một vấn đề công cộng, đặc biệt là liên quan đến một sự bất bình hoặc bất công xã hội.

Definition: A demonstration is action by a mass group or collection of groups of people in favor of a political or other cause or people partaking in a protest against a cause of concern; it often consists of walking in a mass march formation and either beginning with or meeting at a designated endpoint, or rally, to hear speakers. It is different from mass meeting.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Trong trào lưu dân quyền Hoa Kỳ và tháng ba ở Washington, những nhà chỉ huy đã diễu hành từ đài tưởng niệm Washington đến đài tưởng niệm Lincoln, ngày 28 tháng 8 năm 1963 .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Demonstration

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Demonstration là gì? (hay Sự Trưng Bày Giới Thiệu (Sản Phẩm Mới) nghĩa là gì?) Định nghĩa Demonstration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Demonstration / Sự Trưng Bày Giới Thiệu (Sản Phẩm Mới). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Exit mobile version