Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘devoid’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” devoid “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ devoid, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ devoid trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. So the beautiful landscapes are devoid of people.

Đây là một khung cảnh đẹp nhưng thiếu bóng người .

2. A·gaʹpe is not devoid of warmth and feeling.

A · gaʹpe bao hàm sự nồng ấm và xúc cảm .

3. Is that love devoid of warm affection?

( Giăng 3 : 35 ) Tình yêu thương ấy có thiếu nồng hậu không ?

4. 28 For they are a nation devoid of sense,*

28 Dân Y-sơ-ra-ên là một dân tộc bản địa vô ý thức, *

5. The established churches are corrupt, worldly, and devoid of divine authority.

Các giáo hội chính thức thì thối nát, tham gia vào việc trần gian và không có thẩm quyền của Đức Chúa Trời .

6. A thief, physically capable, compulsively devious and utterly devoid of soul.

Một tên trộm, có năng lượng sức khỏe thể chất, nghịch ngợm và trọn vẹn không có linh hồn .

7. Besides, a performance is good when it is devoid of any superfluity.

Bên cạnh đó, không được có bất kỳ hành vi dư thừa nào .

8. Tijoux has often been praised for “exploring sensitive matters devoid of violence.”

Tijoux thường được khen ngợi vì ” tìm hiểu và khám phá những yếu tố nhạy cảm không có đấm đá bạo lực. ”

9. An object devoid of intent — it’s random, it’s imitative, it repels us.

Còn một vật không có tính mục đính … … thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo .

10. The scar tissue, devoid of nerve endings, has no more sense of feeling.

Mô sẹo vì không còn những đầu dây thần kinh nữa sẽ trọn vẹn mất cảm xúc .

11. It remains an anthology devoid of commentary that might come between teacher and student.

Nó vẫn sẽ là một tuyển tập không có các lời bình luận có thể tạo khoảng cách giữa giáo viên và học sinh.

12. He is not a vague force devoid of personality, floating aimlessly throughout the universe.

Ngài không phải là một lực huyền bí, không có đặc tính, trôi nổi vu vơ trong ngoài hành tinh .

13. Devoid of any centre of resistance, the German assault engineers had cleared the obstacles unchallenged.

Không còn gặp trọng tâm đề kháng nào, công binh xung kích Đức đã dọn sạch những chướng ngại vật mà không bị kháng cự .

14. In South Africa, the relationship most devoid of trust is that between a white policeman and the black community.

là mối quan hệ giữa những công an da trắng và hội đồng da đen .

15. Moses thus portrayed Jehovah as clean in the superlative degree, devoid of impurity, beyond corruption, unrelentingly intolerant of uncleanness.

Như vậy Môi-se miêu tả Đức Giê-hô-va tinh sạch đến tột độ, không bợn vết nhơ, không hề hư nát, tuyệt đối không dung túng sự dơ bẩn ( Ha-ba-cúc 1 : 13 ) .

16. In English, attributive adjective phrases that include complements typically follow the noun that they qualify (“an evildoer devoid of redeeming qualities”).

Trong tiếng Anh, nếu tính ngữ thuộc tính gồm có những bổ ngữ thì thường theo sau chủ từ của chúng ( ” an evildoer devoid of redeeming qualities ” ) .

17. In contrast, were it situated at the very edge of our galaxy, the night sky would be all but devoid of stars.

trái lại, giả sử Thái Dương Hệ ở ngay rìa của dải thiên hà của tất cả chúng ta, thì khung trời đêm hôm sẽ không có một áng sao .

18. (1 Timothy 4:1, 2) A conscience marked “as with a branding iron” is like seared flesh covered with scar tissue and devoid of feeling.

( 1 Ti-mô-thê 4 : 1, 2 ) Một lương tâm chai lì thì không còn cảm xúc .

19. And, if even all of the planetary systems in our galaxy were devoid of life, there are still 100 billion other galaxies out there, altogether 10^22 stars.

Và ngay cả khi tổng thể mọi hệ hành tinh trong Ngân Hà đều không có sự sống, thì vẫn còn 100 tỉ thiên hà khác ngoài kia, tổng số toàn bộ là 10 ^ 22 ngôi sao 5 cánh .

20. Regular green tea is 99.9% water, provides 1 Calorie per 100 mL serving, is devoid of significant nutrient content (table) and contains phytochemicals, such as polyphenols and caffeine.

Một tách trà xanh thường thì gồm 99.9 % nước, phân phối 1 calorie trên 100 mL, không có hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể ( bảng ) và chứa những hóa chất thực vật như những polyphenol và caffeine .

21. Singularly devoid of any classicising hope of order, these images recall Breugal or Bosch in their pessimistic view of the world and the heaping of one folly on top of another”.

Không có bất kể kỳ vọng cổ xưa nào về trật tự, những hình ảnh này gợi nhớ đến Brerif hay Bosch cái nhìn bi quan về quốc tế và sự dồn nén của một người điên cuồng lên trên một cái khác ” .

22. Also to be tied in with “druggery” is addiction to betel nut or to tobacco, “unclean” practices that dull the senses and weaken the power to make right decisions, and that are devoid of neighbor love. —2 Corinthians 6:17–7:1.

Cũng thuộc về việc nghiện ma túy, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể kể việc nghiện ăn trầu hay hút thuốc lá, là những thực hành thực tế “ ô-uế ” làm những giác quan bị tê đi và làm yếu đi năng lượng quyết định hành động đúng ; những thực hành thực tế đó chứng tỏ thiếu yêu thương so với người lân cận ( II Cô-rinh-tô 6 : 17-7 : 1 ) .

Exit mobile version