Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

Thanh bình htc hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn Bảng viết tắt các đơn vị đo quốc tế chuẩn

TÊN TIẾNG ANH

TÊN TIẾNG VIỆT

SET SETS Bộ
DZN DOZEN
GRO GROSS Tổng (trọng lượng)
TH IN THOUSANDS Nghìn
PCE PIECES Cái, chiếc
PR PAIR Đôi, cặp
MTR METRES Mét
FOT FEET Phút
YRD YARDS I-at
MTK SQUARE METRES Mét vuông
FTK SQUARE FEET Phút vuông
YDK SQUARE YARDS I-at vuông
GRM GRAMMES Gam
GDW GRAMMES BY DRY WEIGHT Gam (theo trọng lượng khô)
GIC GRAMMES INCLUDING CONTAINERS Gam (bao gồm công-ten-nơ)
GII GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
GMC GRAMMES BY METAL CONTENT Gam (theo hàm lượng kim loại)
KGM KILO-GRAMMES Ki-lô-gam
KDW KILO-GRAMMES BY DRY WEIGHT Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
KIC KILO-GRAMMES INCLUDING CONTAINERS Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)
KII KILO-GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
KMC KILO-GRAMMES BY METAL CONTENT Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
TNE METRIC-TONS Tấn
MDW METRIC-TONS BY DRY WEIGHT Tấn (theo trọng lượng khô)
MIC METRIC-TONS INCLUDING CONTAINERS Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
MII METRIC-TONS INCLUDING INNER PACKINGS Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
MMC METRIC-TONS BY METAL CONTENT Tấn (theo hàm lượng kim loại)
ONZ OUNCE Ao-xơ
ODW OUNCE BY DRY WEIGHT Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
OIC OUNCE INCLUDING CONTAINERS Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
OII OUNCE INCLUDING INNER PACKINGS Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
OMC OUNCE BY METAL CONTENT Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
LBR POUNDS Pao
LDW POUNDS BY DRY WEIGHT Pao (theo trọng lượng khô)
LIC POUNDS INCLUDING CONTAINERS Pao (bao gồm công-ten-nơ)
LII POUNDS INCLUDING INNER PACKINGS Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
LMC POUNDS BY METAL CONTENT Pao (theo hàm lượng kim loại)
STN SHORT TON Tấn ngắn
LTN LONG TON Tấn dài
DPT DISPLA CEMENT TONNAGE Trọng tải
GT GROSS TONNAGE FOR VESSELS Tổng trọng tải tàu
MLT MILLI-LITRES Mi-li-lít
LTR LITRES Lít
KL KILO-LITRES Ki-lô-lít
MTQ CUBIC METRES Mét khối
FTQ CUBIC FEET Phút khối
YDQ CUBIC YARDS I-at khối
OZI FLUID OUNCE Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
TRO TROY OUNCE Troi ao-xơ
PTI PINTS Panh
QT QUARTS Lít Anh
GLL WINE GALLONS Ga-lông rượu
CT CARATS Cara
LC LACTOSE CONTAINED Hàm lượng Lactoza
KWH KILOWATT HOUR Ki-lô-oát giờ
ROL ROLL Cuộn
UNC CON Con
UNU CU Củ
UNY CAY Cây
UNH CANH Cành
UNQ QUA Quả
UNN CUON Cuốn
UNV Viên/Hạt
UNK Kiện/Hộp/Bao
UNT Thanh/Mảnh
UNL Lon/Can
UNB Quyển/Tập
UNA Chai/ Lọ/ Tuýp
UND Tút

>>> 10 nguyên tố ảnh hưởng đến độ bền của thép

Bảng viết tắt các đơn vị đo dẫn xuất

TT Đại lượng Đơn vị Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ
đơn vị SI
Tên Ký hiệu
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn
1.1 góc phẳng (góc) radian rad m/m
1.2 góc khối steradian sr m2/m2
1.3 diện tích mét vuông m2 m.m
1.4 thể tích (dung tích) mét khối m3 m.m.m
1.5 tần số héc Hz s-1
1.6 vận tốc góc radian
trên giây
rad/s s-1
1.7 gia tốc góc radian trên giây bình phương rad/s2 s-2
1.8 vận tốc mét trên giây m/s m.s-1
1.9 gia tốc mét trên giây bình phương m/s2 m.s-2
2. Đơn vị cơ
2.1 khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) kilôgam
trên mét
kg/m kg.m-1
2.2 khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) kilôgam
trên mét vuông
kg/m2 kg.m-2
2.3 khối lượng riêng     (mật độ) kilôgam
trên mét khối
kg/m3 kg.m-3
2.4 lực niutơn N m.kg.s-2
2.5 mômen lực niutơn mét N.m m2.kg.s-2
2.6 áp suất, ứng suất pascan Pa m-1.kg.s-2
2.7 độ nhớt động lực pascan giây Pa.s m-1.kg.s-1
2.8 độ nhớt động học mét vuông
trên giây
m2/s m2.s-1
2.9 công, năng lượng jun J m2.kg.s-2
2.10 công suất oát W m2.kg.s-3
2.11 lưu lượng thể tích mét khối
trên giây
m3/s m3.s-1
2.12 lưu lượng khối lượng kilôgam
trên giây
kg/s kg.s-1
3. Đơn vị nhiệt
3.1 nhiệt độ Celsius độ Celsius oC t = T – T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.
3.2 nhiệt lượng jun J m2.kg.s-2
3.3 nhiệt lượng riêng jun trên kilôgam J/kg m2.s-2
3.4 nhiệt dung jun trên kenvin J/K m2.kg.s-2.K-1
3.5 nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) jun trên kilôgam kenvin J/(kg.K) m2.s-2.K-1
3.6 thông lượng nhiệt oát W m2.kg.s-3
3.7 thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) oát trên
mét vuông
W/m2 kg.s-3
3.8 hệ số truyền nhiệt oát trên mét vuông kenvin W/(m2.K) kg.s-3.K-1
3.9 độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) oát trên
mét kenvin
W/(m.K) m.kg.s-3.K-1
3.10 độ khuyếch tán nhiệt mét vuông
trên giây
m2/s m2.s-1
4. Đơn vị điện và từ
4.1 điện lượng (điện tích) culông C s.A
4.2 điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động vôn V m2.kg.s-3.A-1
4.3 cường độ điện trường vôn trên mét V/m m.kg.s-3.A-1
4.4 điện trở ôm W m2.kg.s-3.A-2
4.5 điện dẫn (độ dẫn điện) simen S m-2.kg-1.s3.A2
4.6 thông lượng điện (thông lượng điện dịch) culông C s.A
4.7 mật độ thông lượng điện (điện dịch) culông trên
mét vuông
C/m2 m-2.s.A
4.8 công, năng lượng jun J m2.kg.s-2
4.9 cường độ từ trường ampe trên mét A/m m-1.A
4.10 điện dung fara F m-2.kg-1.s4.A2
4.11 độ tự cảm henry H m2.kg.s-2.A-2
4.12 từ thông vebe Wb m2.kg.s-2.A-1
4.13 mật độ từ thông, cảm ứng từ tesla T kg.s-2.A-1
4.14 suất từ động ampe A A
4.15 công suất tác dụng (công suất) oát W m2.kg.s-3
4.16 công suất biểu kiến vôn ampe V.A m2.kg.s-3
4.17 công suất kháng var var m2.kg.s-3
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan
5.1 năng lượng bức xạ jun J m2.kg.s-2
5.2 công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) oát W m2.kg.s-3
5.3 cường độ bức xạ oát trên steradian W/sr m2.kg.s-3
5.4 độ chói năng lượng oát trên steradian mét vuông W/(sr.m2) kg.s-3
5.5 năng suất bức xạ oát trên
mét vuông
W/m2 kg.s-3
5.6 độ rọi năng lượng oát trên
mét vuông
W/m2 kg.s-3
5.7 độ chói candela trên
mét vuông
cd/m2 m-2.cd
5.8 quang thông lumen lm cd
5.9 lượng sáng lumen giây lm.s cd.s
5.10 năng suất phát sáng (độ trưng) lumen trên
mét vuông
lm/m2 m-2.cd
5.11 độ rọi lux lx m-2.cd
5.12 lượng rọi lux giây lx.s m-2.cd.s
5.13 độ tụ (quang lực) điôp® điôp m-1
6. Đơn vị âm
6.1 tần số âm héc Hz s-1
6.2 áp suất âm pascan Pa m-1.kg.s-2
6.3 vận tốc truyền âm mét trên giây m/s m.s-1
6.4 mật độ năng lượng âm jun trên
mét khối
J/m3 m-1.kg.s-2
6.5 công suất âm oát W m2.kg.s-3
6.6 cường độ âm oát trên
mét vuông
W/m2 kg.s-3
6.7 trở kháng âm (sức cản âm học) pascan giây
trên mét khối
Pa.s/m3 m-4.kg.s-1
6.8 trở kháng cơ (sức cản cơ học) niutơn giây
trên mét
N.s/m kg.s-1
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử
7.1 nguyên tử khối kilôgam kg kg
7.2 phân tử khối kilôgam kg kg
7.3 nồng độ mol mol trên
mét khối
mol/m3 m-3.mol
7.4 hoá thế jun trên mol J/mol m2.kg.s-2.mol-1
7.5 hoạt độ xúc tác katal kat s-1.mol
8. Đơn vị bức xạ ion hoá
8.1 độ phóng xạ (hoạt độ) becơren Bq s-1
8.2 liều hấp thụ, kerma gray Gy m2.s-2
8.3 liều tương đương sivơ Sv m2.s-2
8.4 liều chiếu culông trên kilôgam C/kg kg-1.s.A

Bảng các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt 

TT Đại lượng Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt Giá trị Mục đích
sử dụng
Tên Ký hiệu Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI
1 diện tích hécta ha 1 ha 10 000 m2 Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất.
barn b 1 b 10-28 m2 Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử
2 tần số vòng
trên giây
r/s 1 r/s 1 Hz Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
vòng
trên phút
r/min 1 r/min 1/60 Hz Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay.
3 huyết áp milimét thuỷ ngân mmHg 1 mmHg

 

133,322 Pa Chỉ dùng trong đo huyết áp
4 nhiệt lượng calo cal 1 cal 4,186 8 J Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm
5 khối lượng carat ct 1 ct 0,2 g Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai

>>> Xem thêm bảng tra trọng lượng thép  hình  và ưu điểm của thép hình

Các quy định về việc  trình bày, thể hiện các đơn vị đo lường chính thức theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ – PHỤ LỤC II 

1. Tên gọi, ký hiệu trong một đơn vị phải được trình diễn cùng một kiểu giống nhau ( cùng là tên của đơn vị hoặc cùng là ký hiệu của đơn vị ) .
Ví dụ : kilômét / giờ hoặc km / h ( không được viết : kilômét / h hoặc km / giờ ) .
2. Tên đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, không viết hoa ký tự tiên phong kể cả tên đơn vị nguồn gốc từ một tên riêng, trừ nhiệt độ Celsius .
Ví dụ : mét, giây, ampe, kenvin, pascan …
3. Ký hiệu đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, trừ đơn vị lít ( L ) .
Ví dụ : m, s …
Trường hợp tên đơn vị nguồn gốc từ một tên riêng thì ký tự tiên phong trong ký hiệu đơn vị phải viết hoa .
Ví dụ : A, K, Pa …
4. Không được thêm vào ký hiệu đơn vị đo lường và thống kê chính thức yếu tố phụ hoặc ký hiệu khác .
Ví dụ : không được sử dụng We là ký hiệu đơn vị hiệu suất điện năng thay cho ký hiệu lao lý là W .
5. Khi trình diễn đơn vị dưới dạng phép nhân của hai hay nhiều ký hiệu đơn vị phải sử dụng dấu chấm (. ) .
Ví dụ : đơn vị hiệu suất điện trở là mét kenvin trên oát phải viết : m. K / W ( với m là ký hiệu của mét ) để phân biệt với milikenvin trên oát : mK / W ( với m là ký hiệu mili của tiền tố SI )
6. Khi trình diễn đơn vị dưới dạng phép chia được dùng gạch ngang ( – ), gạch chéo g ( / ) hoặc lũy thừa âm. h

Ví dụ: mét trên giây, ký hiệu là, hoặc m /s hoặc m.s -1.
Riêng trường hợp sau dấu gạch chéo có hai hay nhiều ký hiệu đơn vị thì phải để các đơn vị này trong dấu ngoặc đơn hoặc chuyển đổi qua tích của lũy thừa âm.

Ví dụ : J / ( kg. K ) ; m.kg/ ( s3. A ) hoặc J.kg – 1. K-1 ; m.kg. S-3. A-1 .
7. Khi biểu lộ giá trị đại lượng theo đơn vị đo phải ghi khá đầy đủ cả phần trị số và phần đơn vị đo. Giữa hai thành phần này phải cách nhau một ký tự trống .
Ví dụ : 22 m ( không được viết : 22 m hoặc 22 m ) .
Chú ý 1 : Khi trình diễn ký hiệu đơn vị nhiệt độ bằng độ Celsius, không được có khoảng trống giữa ký hiệu độ ( o ) và ký hiệu Celsius ( C ) .
Ví dụ : 15 oC ( không được viết : 15 oC hoặc 15 o C ) .
Chú ý 2 : Khi trình diễn ký hiệu đơn vị góc phẳng là o ( độ ) ; ¢ ( phút ) ; ¢ ¢ ( giây ), không được có khoảng trống giữa những giá trị đại lượng và ký hiệu độ ( o ) ; ( ¢ ) ; ( ¢ ¢ ) .
Ví dụ : 15 o20 ¢ 30 ¢ ¢ ( không được viết : 15 o20 ¢ 30 ¢ ¢ hoặc 15 o 20 ¢ 30 ¢ ¢ ) .
Chú ý 3 : Khi biểu lộ giá trị đại lượng bằng những phép tính phải ghi ký hiệu đơn vị đi kèm theo từng trị số hoặc sau dấu ngoặc đơn ghi chung cho phần trị số của phép tính .
Ví dụ : 12 m – 10 m = 2 m hoặc ( 12-10 ) m ( không được viết : 12 m – 10 = 2 m hay 12 – 10 m = 2 m ) .
23 oC ± 2 oC hoặc ( 23 ± 2 ) oC ( không được viết : 23 ± 2 oC hoặc 23 oC ± 2 )

Chú ý 4: Khi biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải sử dụng dấu phẩy (,)không được viết dấu chấm k (.)

Ví dụ : 245,12 mm ( không được viết : 245.12 mm ). / .

>>> Những câu hỏi thường gặp :

  • đơn vị tính pk là gì
  • đơn vị tính nr là gì
  • doz là gì
  • đơn vị tính ctn là gì
  • kgm là gì
  • đơn vị tính btl là gì
  • mtr là gì
  • plts là gì
  • đơn vị tính tiếng anh là gì
  • ltr là gì
  • kgm là đơn vị gì
  • hrc là gì

BAO-GIA-THEP-TAM

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *