Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Nhạc chế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhiều video clip âm nhạc chế truyện Doraemon cũng lần lượt xuất hiện và được gọi là Doraemon Music Video (DMV).

At the same time, many parodies music videos of Doraemon manga also appeared and were collectively called Doraemon Music Video.

WikiMatrix

(Nhạc hạn chế tần số)

(Limited Frequency Music)

ted2019

Trang Samsung Ấn Độ chính thức tuyên bố rằng E250i là “E250 tái phát hành với một số tính năng vượt trội” như phát nhạc chế độ nền và tính năng theo dõi điện thoại tiên tiến.

The official Samsung India site declares that the E250i is an “E250 relaunched with superior features” such as background music and advanced mobile tracker.

WikiMatrix

Bạn biết đó, chúng tôi luôn là một ban nhạc có tham vọng lớn nhưng năng lực chơi nhạc hạn chế.”

You know, we’ve always been a band of great ambition with limited playing abilities.”

WikiMatrix

Các nhạc cụ chế tạo tại Bỉ đã trở thành mô hình sản xuất harpsichord trong thế kỷ 18 ở các quốc gia khác.

The Flemish instruments served as the model for 18th-century harpsichord construction in other nations.

WikiMatrix

Nhạc nền được soạn bởi Carter Burwell, phần còn lại của nhạc phim được chọn bởi giám chế âm nhạc Alexandra Patsavas.

The score for Twilight was composed by Carter Burwell, with the rest of the soundtrack chosen by music supervisor Alexandra Patsavas.

WikiMatrix

Tôi là nhà soạn nhạc được đào tạo về dàn nhạc và người chế tạo ra AlloSphere.

I’m a composer, orchestrally – trained, and the inventor of the AlloSphere .

QED

Những người có tư duy âm nhạc hạn chế trong nhạc jazz và bluegrass chứng minh một hình U ngược điển hình trong khi xem xét tính phức tạp và sự ưu tiên, tuy nhiên, các chuyên gia trong lĩnh lại không chứng minh một kiểu hình tương tự.

Those with limited musical training in jazz and bluegrass demonstrate the typical inverted-U when looking at complexity and preference, however, experts in those fields do not demonstrate the same pattern.

WikiMatrix

Cô ấy là người chế tác nhạc cụ và cô chạm khắc gỗ khá nhiều trong công việc.

She’s a musical instrument maker, and she does a lot of wood carving for a living.

ted2019

Mong muốn được công nhận như là một nghệ sĩ thu âm thực thụ của Minogue bắt nguồn từ nhận thức cô “chưa làm hết sức” và chỉ là một ngôi sao nhạc pop chế tạo từ hình ảnh trên Neighbours.

Minogue’s efforts to be taken seriously as a recording artist were initially hindered by the perception that she had not “paid her dues” and was no more than a manufactured pop star exploiting the image she had created during her stint on Neighbours.

WikiMatrix

David Mordechai Packouz (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1982) là một cựu đại lý vũ khí, nhạc sĩ, nhà sáng chế và doanh nhân Mỹ.

David Mordechai Packouz (/pækhaʊs/ born February 16, 1982) is an American former arms dealer, musician, inventor and entrepreneur.

WikiMatrix

Khi nào tôi không biết chính xác lời nhạc thì tôi chỉ việc chế ra một hoặc hai đoạn…

When I did not know the text exactly I simply made up one or two stanzas.. . .

jw2019

Lý thuyết âm nhạc Hy Lạp bao gồm các chế độ âm nhạc Hy Lạp, các luật này cuối cùng đã trở thành cơ sở cho âm nhạc tôn giáo và cổ điển phương Tây.

Greek music theory included the Greek musical modes, that eventually became the basis for Western religious and classical music.

WikiMatrix

Xem thêm: Ca sĩ Ku Vàng

Khi là thành viên YouTube Music Premium, bạn sẽ có những lợi ích như nghe nhạc không có quảng cáo, phát nhạc trong nền, chế độ chỉ phát âm thanh, và tải nhạc xuống để nghe khi không có kết nối mạng.

With a YouTube Music Premium membership, you get access to benefits like ad-free music, background play, audio-only mode and the ability to tải về and listen offline .

support.google

Trong số các sự kiện và thể chế âm nhạc hiện hành tại Pháp, nhiều hạng mục dành riêng cho âm nhạc cổ điển và opera.

Among current musical events and institutions in France, many are dedicated to classical music and operas.

WikiMatrix

Ban nhạc cũng chế giễu những nhãn dán cảnh báo do Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ đề xướng bằng một nhãn dán Parental Advisory (lời khuyên cho phụ huynh) mang tính hài hước trên bìa: “Bài duy nhất mà bạn có thể sẽ không muốn mở là ‘Damage, Inc.’ do việc sử dụng nhiều từ ‘F’ thô tục.

The band mocked the warning stickers promoted by the PMRC with a facetious Parental Advisory label on the cover: “The only track you probably won’t want to play is ‘Damage, Inc.’ due to the multiple use of the infamous ‘F’ word.

WikiMatrix

Chương trình có chủ đề tiếp nối với Paris By Night 92: Nhạc yêu cầu và Paris By Night 96: Nhạc yêu cầu 2 nhưng hạn chế yêu cầu của khán giả trong các bài hát của nhạc sĩ Lam Phương..

The theme continues from Paris By Night 92: Nhạc yêu cầu and Paris by Night 96: Nhạc yêu cầu 2 but limited requirements required of the audience in the songs of composer Lam Phuong.

WikiMatrix

Một số dịch vụ có thẩm quyền, chẳng hạn như Beatport, Bleep, Juno ghi, eMusic, Zune Marketplace, Walmart.com, Rhapsody, ngành công nghiệp ghi âm đã được phê duyệt lại hóa thân của Napster, và Amazon.com bán nhạc không hạn chế trong các định dạng MP3.

Some authorized services, such as Beatport, Bleep, Juno Records, eMusic, Zune Marketplace, Walmart.com, Rhapsody, the recording industry approved re-incarnation of Napster, and Amazon.com sell unrestricted music in the MP3 format.

WikiMatrix

Denon cũng chế tạo cho máy chơi nhạc 2 đĩa Mini của thế giới, thiết kế cho các DJ sử dụng.

Denon also made the world’s only twin MiniDisc player designed for DJ use.

WikiMatrix

Vào năm 2006, nhạc sĩ kiêm nhà hoạt động hòa bình người Colombia César López đã chế tạo một nhạc cụ mang tên escopetarra, thực chất đây là một chiếc đàn ghi-ta được làm từ một khẩu súng AK.

In 2006, the Colombian musician and peace activist César López devised the escopetarra, an AK converted into a guitar.

WikiMatrix

Cô ấy chắc chắn là một ngôi sao lớn và cô cảm thấy thích thú khi vượt qua những hạn chế của thể loại nhạc pop.

She is certainly a huge star, and yet, she delights in continually pushing past the restraints of the pop genre.

WikiMatrix

Tiến sĩ Goebbels, Bộ trưởng Tuyên truyền của Đệ tam Đế chế, đã gọi Swing là nhạc của bọn da đen thoái hóa.

Reich Secretary of Propaganda Dr. Goebbels calls Swing degenerate Nigger music.

OpenSubtitles2018. v3

“Loại nhạc tôi nghe khiến tôi dễ hay khó kiềm chế ham muốn tình dục?”.

‘Does the music I listen to make it easier —or harder— for me to control my sexual desires?’

jw2019

Đa-vít không chỉ là nhạc sĩ và người sáng tác mà còn là người chế biến nhạc cụ mới (II Sử-ký 7:6; Thi-thiên 7:17; A-mốt 6:5). Mi-ri-am có lẽ đã sáng tác vũ khúc hoan ca để ăn mừng việc dân Y-sơ-ra-ên được giải thoát qua Biển Đỏ cách thần diệu (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:20).

(2 Chronicles 7:6; Psalm 7:17; Amos 6:5) Miriam may have choreographed the jubilant dancing that celebrated the Israelites’ miraculous deliverance through the Red Sea. —Exodus 15:20.

jw2019

(Âm nhạc) Các bạn sẽ thấy cơ chế làm việc của mao dẫn, cách nó nuôi cây, tôi có thể chụp mọi tế bào bên trong cái cuống đó.

(Music) I will show how the capillary action works, how it feeds, I’ll be able to get all the cells inside that stem.

ted2019

Exit mobile version