Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

“drive” là gì? Nghĩa của từ drive trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

  • [ draiv ]Năng lượng hoặc áp suất tự nhiên ảnh hưởng tác động lên dầu trong vỉa chứa làm cho dầu chảy qua đá chứa vào giếng . động từ

    o   điều khiển, lái, khởi động, truyền động; đào, xoi (đường hầm)

    §   air drive : sự nén không khí, phương pháp thu hồi thứ cấp bằng bơm khí nén

    §   belt drive : sự truyền động bằng curoa

    §   bottom water drive : sự bơm nén nước xuống đáy giếng

    §   cable drive : điều khiển bằng cáp

    §   capstan drive : điều khiển bằng tời

    §   chain drive : truyền động xích

    §   combination drive : sự truyền động liên hợp, sự dẫn động liên hợp

    §   condensing gas drive : sự bơm nén khí đậm đặc (xuống vỉa)

    §   depletion drive : sự hút dầu nhờ áp suất khí trong vỉa

    §   direct drive : sự điều khiển trực tiếp, sự truyền động trực tiếp

    §   dissolved gas drive : sự bơm nén khí hòa tan

    §   double reduction drive : sự lái có giảm tốc hai bậc; áp lực lái giảm hai lần

    §   edge water drive : sự khai thác bằng mạch động nước ở rìa

    §   electric drive : sự điều khiển bằng điện

    §   enriched gas drive : sự bơm nén khí đã làm giàu

    §   fire drive : sự làm khô nước bằng phương pháp đốt

    §   flexible drive : sự điều khiển bằng bộ truyền nhún

    §   frontal drive : sự chuyển dịch về phía trước

    §   gas drive : sức khí đẩy (phương pháp khai thác dầu bằng cách bơm khí xuống tầng chứa)

    §   gas cap drive : sự hút dầu lên nhờ áp suất của mũ khí

    §   gear drive : sự truyền động bằng bánh răng

    §   hand drive : sự điều khiển bằng tay

    §   Hotchkiss drive : sự truyền động kiểu Hotchkiss

    §   hydraulic drive : sự điều khiển thủy lực

    §   individual drive : sự điều khiển riêng lẻ

    §   internal gas drive : sự hút dầu nhờ áp suất khí trong vỉa

    §   line drive : phương pháp khai thác dầu (bằng liên tục bơm nước xuống vỉa)

    §   main drive : lò nối vỉa chính

    §   manual drive : sự điều khiển bằng tay

    §   mechanical drive : sự truyền động cơ học, sự điều khiển cơ học

    §   pintle chain drive : sự truyền động bằng xích mắt dẹt

    §   pressure drive : sự hút dầu dưới áp lực, sự hút dầu cưỡng bức

    §   pump drive : sự điều khiển bằng bơm

    §   rack and pinion drive : sự điều khiển bằng bánh khía thanh rằng

    §   remote drive : sự điều khiển từ xa

    §   rope drive : sự điều khiển bằng cáp

    §   segregation drive : sự hút dầu tách biệt, sự hút dầu bằng trọng lực

    §   shaft drive : sự truyền động bằng trục

    §   single drive : sự điều khiển riêng lẻ

    §   solution gas drive : sự khai thác bằng sự nở của khí hòa tan

    §   straight line drive : sự dẫn động trực tiếp (động cơ)

    §   thermal drive : sự hút dầu bằng phương pháp nhiệt

    §   vaperizing gas drive : sự bơm khí khô xuống tầng chứa

    §   water drive : sức nước đẩy (phương pháp khai thác dầu bằng phương pháp bơm nước xuống mỏ)

    §   water gas drive : sự truyền động bằng khí ướt

    §   worm drive : sự điều khiển bằng vít vô tận, sự truyền động bằng vít vô tận

    §   drive back : hút, rút, đẩy lùi

    §   drive block : khối lèn

    Khối nặng dùng để lèn ống chống xuống đất

    §   drive cheading : mở một lò dọc chính

    §   drive pipe : ống đóng xuống

    Một cột ống ngắn ( 20 – 100 ft ) những ống có đường kính rộng ( 26 – 42 in ) do những đoạn hàn lại với nhau và được đóng xuống đất bằng búa điêzen cho đến lúc bị chồi Kiểu ống này được dùng để thi công khoan giếng trong những vung có thực vật và có đất rất mềm

    §   drive rollers : con lăn dẫn động

    Con lăn làm cho cần hoạt động lên xuống

    §   drive shaft : trục dẫn động

    Một cần dẫn động truyền nguồn năng lượng quay

    §   drive shoe : đế ống đóng

    Một đoạn ống kín ngắn tạo nên đoạn bảo vệ phần cuối cho ống đóng

    §   drive unit : máy dẫn động

    Máy móc dùng cho thiết bị khoan sâu

    §   drive water : nước dẫn động

    Nước có áp được bơm vào vỉa chứa từ giếng bơm để đẩy lớp đệm hóa chất và đầu về phía giếng sản xuất trong quy trình tăng cường tịch thu dầu

    §   drive-in unit : thiết bị truyền động

    Thiết bị tự hành hoặc thiết bị sửa giếng có phòng điều khiển và tinh chỉnh cùng một chỗ với giàn khoan

  • Exit mobile version