Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

‘dùi cui’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” dùi cui “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ dùi cui, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ dùi cui trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dùng dùi cui của anh.

2. Đó là dùi cui à?

3. Nghe buồn cười thật… ” Dùi cui. “

4. ” Phang bằng dùi cui, la hét “.

5. Điện đài, súng ngắn, dùi cui.

6. Cô bị đánh vào đầu bằng dùi cui.

7. Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?

8. Quân đội sử dụng dùi cui đáp trả.

9. Ông có một cái mũi như cái dùi cui.

10. Hãy đưa cho tôi cái dùi cui của tôi.

11. Simmons để em lại với cái dùi cui này sao?

12. Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui!

13. Một phát dùi cui tự thu ngắn ngay phía sau đầu

14. Nói xem cái dùi cui hoạt động thế nào đi, người Kree.

15. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.

16. Hình như cô hay sử dụng loại dùi cui tiêu chuẩn phải không?

17. Khi tôi từ chối, họ đánh tôi bằng dùi cui và những nắm đấm.

18. Mà thôi, mà thôi, quên vụ khoang hạ cánh và dùi cui đi.

19. Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô.

20. Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự.

21. Cái dùi cui của tôi có thể giúp lấy lại trí nhớ của cô ta.

22. Đánh bằng dùi cui có thể cho thấy tâm trạng thất vọng hay giận dữ.

23. Như tôi đã thuật lúc đầu, chúng dùng dùi cui đập vào lòng bàn chân tôi.

24. Sau đó anh ta ra lệnh cho hai tù nhân da đen đánh tôi bằng dùi cui.

25. Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.

26. Bọn lính cầm những chiếc dùi cui dài chừng này đánh đập buộc chúng tôi nhận tội.

27. Tôi sẽ tự chế tạo khoang hạ cánh của riêng mình, với dùi cui và gái điếm.

28. Jamaica đã không hoàn thành cuộc đua do một sai lầm trong việc trao đổi dùi cui.

29. Một tên lính canh thấy anh nói thầm với tôi và đánh anh dữ dội bằng dùi cui.

30. Đôi lúc hắn chỉ đơn thuần ném nạn nhân qua cửa sổ hoặc đánh họ bằng dùi cui.

31. Vì cả khi dùi cui thay thế đối thoại, ngôn ngữ vẫn luôn giữ được sức mạnh của nó.

32. Nói thằng con trai mày Ian giữ cái ” dùi cui ” bẩn thỉu của nó tránh xa Karen con gái tao ra!

33. Nếu chúng tôi chống lại cán bộ, sẽ bị họ đánh bằng dùi cui gỗ sáu cạnh, dài một mét.

34. Một phụ nữ lấy dùi cui đâm chết chồng khi họ còn trong một kỳ nghĩ mát ở đảo Sanibel.

35. Harry phải dùng dùi cui gạt nó ra để khỏi bị bể mũi, và vừa chạy zích zắc vừa né banh.

36. Từ nguyên của tên khoa học xuất phát từ tiếng Latinh cord “dùi cui, gậy tày”, ceps “đầu” và sinensis “từ Trung Quốc”.

37. Người tín đồ chủ tọa buổi nhóm họp bị đập bằng dùi cui mạnh đến nỗi mửa ra máu trong suốt ba tháng trời.

38. Các quan cai người Ê-díp-tô trang bị với dùi cui, ngồi trông nô lệ làm việc hoặc đi tới đi lui giữa họ.

39. Có thể thấy 15 hay 20 chiếc dùi cui qua làn khói xám mù mịt đang quật lên đầu những người tham gia tuần hành.

40. Cảnh sát giải hai anh về đồn và dùng dùi cui đánh vào đôi chân trần của hai anh cho đến ngất đi vì đau đớn.

41. Video quay cảnh của người dân tại Ô Khảm cho thấy mọi người ở mọi lứa tuổi bị cảnh sát chống bạo động truy đuổi và đánh đập bằng dùi cui.

42. Các vũ khí nhỏ như tantō(dao găm), ryufundo kusari (dây xích nặng), jutte (dùi cui Nhật), và kakushi buki (vũ khí bí mật hoặc ngụy trang) hầu như luôn có trong võ thuậtkoryū jujutsu.

43. Ngoài thực hiện lao động cưỡng bức, các tù nhân bị cáo buộc tra tấn bằng dùi cui điện, bức thực, bị biệt giam trong thời gian dài, và các hình thức lạm dụng khác.

44. Sau một cuộc đấu súng với cảnh sát, cuối cùng anh đến chỗ chiếc xe hơi đang nổ máy của mình thì bị bắt sau khi trúng một cú dùi cui của đám cảnh sát.

45. Trong video, những đàn ông và nam thiếu niên người Rohingya bị buộc phải ngồi xếp hàng để tay ra sau đầu của họ, trong khi họ bị đánh đập bằng dùi cui và đấm đá.

46. Hai năm trước khi cô qua đời, cô Cao đã bị cầm tù tại trại lao động cưỡng bức Long Sơn, nơi cô đã bị tra tấn và bị biến dạng bằng dùi cui điện.

47. First Order Riot Control stormtroopers (lính kiểm soát bạo động Tổ chức Thứ Nhất) xuất hiện trong Star Wars: The Force Awakens (2015), kiểm soát bạo động và dùng vũ khí cận chiến như lá chắn chống la-de và dùi cui Z6.

48. Vào sáng sớm ngày này năm 1989, quân đội Trung Quốc, một đoàn quân được trang bị xe tăng, dùi cui, súng đạn, tiến qua các đường phố Bắc Kinh để dập tắt một cuộc biểu tình khổng lồ ở Quảng trường Thiên An Môn.

49. Có một lần, Irwin bị trừng phạt nghiêm khắc sau khi ngăn cản một người cai tù nện một tù nhân bằng dùi cui, hạ sĩ Ramon Aguilar, đã mắc lỗi chào Irwin theo kiểu quân đội trong sân nhà tù một điều bị cấm.

50. Phần còn lại của nhà vệ sinh của ông đã sớm đạt được, và ông tự hào hành quân ra khỏi phòng, bọc trong áo khoác khỉ thí điểm tuyệt vời của mình, và thể thao harpoon của mình giống như một Nguyên soái của dùi cui.

Exit mobile version