Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

Những cách nói anh yêu em trong tiếng Trung

anh yêu em tiếng trung là gì

>> > Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung

 

Cách nói anh yêu em tiếng Trung

Dưới đây là những cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung theo những cách lãng mạn khác nhau mà bạn hoàn toàn có thể dành khuyến mãi ngay người mình yêu .

1. 我 爱 你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em
2. 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em
3. 我 好 喜 欢 你 (Wǒ hǎo xǐhuān nǐ): Anh thích em rất nhiều
4. 我 想 和 你 在 一 起 幸 福(Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ xìngfú): Anh muốn cùng em hạnh phúc
5. 我 想 更 了解 你 (wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ): Anh muốn hiểu em hơn. 
6. 你 爱 我 吗? (Nǐ ài wǒ ma): Em có yêu anh không?
7. 我 不 小 心 爱 你 (Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ): Anh đã trót yêu em.
8. 我想和你在一起永远 (Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn): Anh muốn ở bên em mãi mãi.
9. 对 我 来说,你很特别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié): Em rất đặc biệt đối với anh.
10. 我 想 保 护 你 (Wǒ xiǎng bǎohù nǐ): Anh muốn che chở cho em.
11. 我  全 心 全 意 爱你. (Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.): Anh yêu em từ tận trái tim.
12. 对 我 来 说,你 真 的 很 特 别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ zhēn de hěn tèbié): Em thực sự rất đặc biệt với anh.
13. 我 很 愛 你 (wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em!
14. 我 好 愛 你 (wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em nhiều!
15. 我 永 遠 愛 你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh luôn luôn yêu em.
16. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện yêu em, bảo vệ em, một đời, một kiếp.
17. 我 保 护 世界,你 保 护 我 (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em. 
18. 你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人. (nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh. 

Chắc hẳn, những mọt phim hoa ngữ dù không cần tham gia khóa học tiếng Trung nào cũng đã biêt cách nói “Anh yêu em” trong tiếng Trung là “我 爱 你” đọc là wǒ ài nǐ được các diễn viên nói một cách khéo léo, điệu đà. 

Thanh điệu trong tiếng Trung tương đối phức tạp, nếu không biết rất hoàn toàn có thể bạn sẽ đọc sai và được hiểu sang một nghĩa khác. Vậy nên để nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật đúng chuẩn và ngọt ngào bạn cần chú ý quan tâm về điều này .“ 我 ” ( wǒ ) trong tiếng Trung đều có nghĩa là tôi, tớ, anh, em, mình, tui …. xưng danh cho người nói ở ngôi thứ nhất, “ 爱 ” ( ài ) là động từ có nghĩa là yêu, và “ nǐ ” đại diện thay mặt người nghe ở ngôi thứ hai .

Ba từ 我 爱 你 (wǒ ài nǐ) được phát âm bởi ba thanh khác nhau. 我 (Wǒ) là thanh 3, 爱 (ài) thanh 4 và nǐ lại đọc là thanh 3! Đối với thanh 3, bạn sẽ phát âm giọng điệu đi xuống rồi lại đi lên. như từ wǒ và nǐ, các bạn sẽ phát âm theo giai điệu giọng đi xuống, sau đó lại đi lên. Còn đối với động từ “爱” (ài)- một động từ chủ đạo trong câu mag thanh 4. Với thanh 4 bạn chỉ cần phát âm đi xuống không cần trở ngược lại.

Đồng thời khi cất lời, từ “ 爱 ” để biểu lộ tình yêu mãnh liệt, bền chặt và sắt son bạn nên đọc thật can đảm và mạnh mẽ nhé. Hãy nhớ rằng, từ “ 爱 ” khi phát âm thành công xuất sắc sẽ là trong bước đầu thành công xuất sắc khiến người ấy tan chảy vì bạn .Tình yêu muôn màu muôn vẻ và cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung nếu chỉ có 我 爱 你 cũng thật đơn điệu. Tuy rằng đã đủ ngọt ngào nhưng khi thêm một vài tính từ tình thái chắc rằng sẽ giúp lời tỏ tình mê hoặc và đáng yêu và dễ thương hơn rất nhiều .Vậy là bạn đã biết cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung rồi đúng không nào ? Nếu bạn muốn tạo một sự giật mình cho người ấy, hãy thổ lộ ngay bằng cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật can đảm và mạnh mẽ nhé. Dù là anh yêu em hay em yêu anh trong tiếng Trung bạn đều hoàn toàn có thể dùng 我 愛 你 ( wǒ ài nǐ ) nhé !

Exit mobile version