1. Upon your egg, I bestow my eminence.
Ta sẽ ban tặng cho em một món quà
2. He belongs to a mendicant order, Your Eminence.
Bạn đang đọc: ’eminence’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hắn là dân cái bang, Thưa đức ông .
3. Florence is ripe for the picking, Your Eminence.
Đây là thời gian chín muồi để chiếm Florence, thưa Cha .
4. You’ve taught me a lot about religion, your Eminence.
Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông .
5. His Highness is testing a new cannon, Your Eminence.
Vua chúng tôi đang thử nghiệm loại đại bác mới, thưa Đức ông .
6. Are wealth, favor, or eminence the only measures of success?
Thành công chỉ được thống kê giám sát bằng sự giàu sang, tặng thêm, hoặc vị thế thôi sao ?
7. Your Eminence thinks her uncle will try to influence her negatively?
Đức Hồng y nghĩ, chú của cổ … sẽ nỗ lực làm hư cổ ?
8. ONE dictionary defines success as “the attainment of wealth, favor, or eminence.”
MỘT tự điển định nghĩa thành công xuất sắc là “ đạt được sự giàu sang, khuyến mại, hoặc vị thế ” .
9. Since the term “Armageddon” comes from a Hebrew expression meaning “Mountain of Megiddo,” some may conclude that this war will be fought on a lofty eminence bearing that name.
Vì lẽ ngôn từ “ Ha-ma-ghê-đôn ” xuất phát từ thành ngữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “ Núi Mê-ghi-đô ” nên một số ít người hoàn toàn có thể Kết luận rằng đại chiến này sẽ diễn ra trên một vùng thượng du cao ngất có tên gọi đó .
10. Built on the site of an Etruscan settlement, Florence, the symbol of the Renaissance, rose to economic and cultural pre-eminence under the Medici in the 15th and 16th centuries.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Được kiến thiết xây dựng trên khu vực của một khu định cư Etruscan, Florence là hình tượng của thời Phục hưng đã vươn lên thành một đô thị chiếm lợi thế về kinh tế tài chính và văn hóa truyền thống dưới thời Medici trong thế kỷ 15 và 16 .
11. At the invitation of Governor Festus, they came from Jerusalem. The next day, “with much pompous show,” they “entered into the audience chamber together with military commanders as well as men of eminence in the city.”
Vì lời mời của Quan Tổng Đốc Phê-tu, họ đến “ cách long-trọng, vào phòng xử kiện với quan quản-cơ và những người tôn-trưởng trong thành ” .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường