Site icon Nhạc lý căn bản – nhacly.com

excavation trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Excavations were again carried out in 1954 by French archaeologist Maurice Dunand.

Cuộc khai quật một lần nữa được thực hiện vào năm 1954 bởi nhà khảo cổ học người Pháp Maurice Dunand.

WikiMatrix

It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.

Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.

WikiMatrix

In 1884, Flinders Petrie arrived in Egypt to begin his excavations there.

Năm 1884, Flinders Petrie đã bắt đầu khai quật nơi đây.

WikiMatrix

The site was first recorded by Europeans in the 1880s, and first excavated by the American Museum of Natural History in 1938.

Địa điểm lịch sử này lần đầu tiên được ghi lại bởi người châu Âu vào những năm 1880, và lần đầu tiên nó được khai quật bởi Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Hoa Kỳ vào năm 1938.

WikiMatrix

Then we can excavate wherever we want

Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn.

OpenSubtitles2018. v3

Excavations at the site of Avaris by Manfred Bietak have shown that Ahmose had a palace constructed on the site of the former Hyksos capital city’s fortifications.

Các cuộc khai quật tại di chỉ Avaris được tiến hành bởi Manfred Bietak đã chỉ ra rằng Ahmose đã cho xây dựng một cung điện trên địa điểm vốn là pháo đài kinh đô cũ của người Hyksos.

WikiMatrix

Of the 12 walled cities excavated thus far, five are the remains of largest Pyu states: Beikthano, Maingmaw, Binnaka, Halin and Sri Ksetra.

Trong số 12 thành phố có tường bao quanh được khai quật cho đến nay, 5 trong số đó là phần còn lại của các thị quốc lớn nhất của Pyu: Beikthano, Maingmaw, Binnaka, Halin và Sri Ksetra.

WikiMatrix

This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906.

Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906.

WikiMatrix

Although the excavation team did not find hips, feet or legs, Meave Leakey believes that Australopithecus anamensis often climbed trees.

Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây.

WikiMatrix

The excavations are progressing well, commander.

Việc khai quật tiến hành tốt lắm, Trung tá.

OpenSubtitles2018. v3

Since 1965, several excavations have been carried out in and around the castle, as well as restoration works of the walls and towers.

Từ năm 1965, một số cuộc khai quật đã được thực hiện trong và xung quanh lâu đài, cũng như các công trình phục hồi của các bức tường và tháp.

WikiMatrix

During the 1960s, according to Catherine Murphy, there were some unpublished excavations at Qumran by John Allegro and by Solomon Steckoll.

Theo Catherine Murphy, trong thập niên 1960, đã có một số cuộc khai quật ở Qumran chưa được công bố bởi John Allegro và Solomon Steckoll.

WikiMatrix

In Amsa-dong Prehistoric Settlement Site, Gangdong District, neolithic remains were excavated and accidentally discovered by a flood in 1925.

Tại khu định cư thời tiền sử Amsa-dong, quận Gangdong, những tàn tích từ thời kỳ đồ đá mới được khai quật và vô tình phát hiện bởi một trận lụt vào năm 1925.

WikiMatrix

The entire Sphinx was finally excavated in 1925 to 1936, in digs led by Émile Baraize.

Việc khai quật tượng Nhân sư được hoàn thành từ năm 1925 đến năm 1936 với những cuộc khai quật do Émile Baraize chỉ đạo.

WikiMatrix

This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey.

Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.

ted2019

The builders of KV9 broke into KV12 whilst excavating that tomb.

Việc khai quật KV9 đã mở đường cho việc xâm nhập vào KV12 trong khi khai quật khu mộ này.

WikiMatrix

Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013).

Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013).

WikiMatrix

A Danish team led by Hans Kjær (overseen by W.F. Albright) excavated for three seasons between the years 1926-32.

Một đội ngũ khảo cổ từ Đan Mạch dẫn đầu bởi Hans Kjær (giám sát bởi W.F. Albright) đã khai quật trong ba khoảng thời gian giữa các năm 1926-32.

WikiMatrix

As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks.

Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật.

WikiMatrix

A recent remarkable discovery at an archaeological excavation site at Tel Dan in northern Galilee is reported to support the historicity of David and his dynasty.

Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông.

jw2019

Excavations of the tomb of Nikau-Isesi under the direction of Naguib Kanawati at Saqqara have yielded evidence in support of a shorter reign.

Các cuộc khai quật ngôi mộ của Nikau-Isesi dưới sự chỉ đạo của Naguib Kanawati tại Saqqara đã đem đến bằng chứng ủng hộ về một triều đại cai trị ngắn hơn.

WikiMatrix

For the first time in the history of excavations in the city, vivid and clear archaeological evidence of the burning of the city had come to light.”—See photographs on page 12.

Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).

jw2019

This body could imitate the colour and shapes of Etruscan or Greek vases which were being excavated in Italy.

Thân này có thể bắt chước màu sắc và hình dạng của những chiếc bình Etruscan hoặc Hy Lạp đang được khai quật ở Ý.

WikiMatrix

Here, the excavators discovered the king’s scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers.

Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ.

WikiMatrix

Excavations under the supervision of the Deutsches Archäologisches Institut Kairo (DAIK) in 2001 and 2004 revealed that the tomb had been erected and completed in a great hurry.

Các cuộc khai quật dưới sự giám sát của viện khảo cổ học Đức (DAIK) vào năm 2001 và 2004 đã phát lộ ra rằng lăng mộ này được xây dựng và hoàn thành một cách rất vội vã.

WikiMatrix

Exit mobile version